Trang 1/4 - Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 BÌNH THUẬN Năm học: 2016 – 2017 Môn: Vật lý ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề này có 04 trang) Họ, tên học sinh:. Số báo danh:...Lớp:. Câu 1: Nếu sắp xếp các loại bức xạ trong thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần của tần số, ta có: A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. B. Tia gamma, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến. C. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. D. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. Câu 2: Trong vùng ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của cùng một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị A. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ, nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. B. tăng dần theo màu sắc ánh sáng, kể từ đỏ đến tím. C. giảm dần theo màu sắc ánh sáng, kể từ đỏ đến tím. D. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Điều kiện để có hiện tượng giao thoa khi hai nguồn sáng đơn sắc thỏa mãn đầy đủ ít nhất các điều kiện nào sau đây? A. Cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. Cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha và cùng xuất phát từ một nguồn sáng. C. Cùng biên độ, cùng tần số. D. Cùng biên độ, cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 4: Với h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của một phôtôn có tần số f và bước sóng trong chân không được tính bằng công thức A. hf . B. hc f . C. h . D. h c . Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng thích hợp. B. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu vào bán dẫn bức xạ thích hợp. C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng đến nhiệt độ thích hợp. D. một số chất hấp thụ ánh sáng này và phát ra ánh sáng khác. Câu 6: Laze là một nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng A. quang-phát quang. B. phát xạ cảm ứng. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài. Câu 7: Dùng thuyết lượng tử không giải thích được hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây? A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang phát quang. Câu 8: Hiện nay, trong các bệnh viện, bức xạ được dùng phổ biến để chiếu điện, chụp điện là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. tia gamma. Câu 9: Mạch dao động lí tưởng là mạch điện gồm: A. cuộn cảm và tụ điện mắc song song, điện trở thuần của mạch không đáng kể. B. cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp, sau đó đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều. C. các phần tử điện trở, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp, trong đó cảm kháng bằng dung kháng. D. cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp thành mạch kín, điện trở thuần của mạch không đáng kể. Mã đề: 132 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 10: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là A. 2 f LC . B. 1 f 2 LC . C. f 2 LC . D. 1 f 2 LC . Câu 11: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp, song song qua lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng bị tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. quang-phát quang. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát, là bước sóng ánh sáng. Vị trí các vân sáng được xác định bằng công thức nào sau đây (với k 0, 1, 2, ... )? A. D x k 2a . B. 1 D x (k ) 2 a . C. a x k D . D. D x k a . Câu 13: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một trong những bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ A. ánh sáng có tính chất sóng. B. ánh sáng là sóng dọc. C. ánh sáng là chùm hạt phôtôn. D. ánh sáng là sóng ngang. Câu 14: Hiện nay, truyền hình kỹ thuật số vệ tinh là hình thức phát sóng kỹ thuật số phổ biến nhất trên thế giới với phạm vi phủ sóng rộng, ổn định và phát được nhiều kênh chương trình. Hỏi sóng điện từ được dùng trong truyền hình vệ tinh thuộc loại sóng nào trong các sóng vô tuyến? A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung. Câu 15: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ có mang năng lượng. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 16: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây: A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại. C. Anten. D. Mạch tách sóng. Câu 17: Với h là hằng số Plăng, A là công thoát, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện được tính bởi công thức A. 0 hc A . B. 0 c hA . C. 0 A hc . D. 0 hA c . Câu 18: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. sự phát quang của các chất. Câu 19: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khí ở áp suất thấp. B. Chất rắn. C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất cao. Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích tức thời của một bản tụ điện tại thời điểm t có dạng oq q cos t . Khi đó, cường độ dòng điện tức thời trong mạch sẽ có biểu thức là A. oi q cos t . B. oi q cos t 2 . C. oi q cos t 2 . D. oi q cos t . Câu 21: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng của các phôtôn ánh sáng không đổi. B. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn. C. Các phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau có năng lượng khác nhau. D. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì chính là hấp thụ prôtôn. Trang 3/4 - Mã đề thi 132 Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các bức xạ: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X? A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Đều là sóng điện từ. C. Có tốc độ như nhau trong chân không. D. Mắt thường không nhìn thấy. Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát, là bước sóng ánh sáng. Khoảng vân được xác định bằng công thức A. a i D . B. aD i . C. D i a . D. a i D . Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng có bước sóng = 0,65m, khoảng cách giữa hai khe là 0,15mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 75cm. Khoảng vân thu được có bề rộng A. 0,13 mm. B. 3,25 mm. C. 0,30 mm. D. 325 mm. Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C 2nF . Chu kì dao động riêng của mạch là A. 74.10 s . B. 2.10-6 s. C. 4.10-6 s. D. 4 s. Câu 26: Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng là 2,65.10-19 J. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó trong chân không là A. 7,5m. B. 2,5m. C. 0,75m. D. 0,75m. Câu 27: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng En = - 0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng Em = - 3,4eV thì nó A. hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 J. B. hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV. C. phát xạ phôtôn có năng lượng 2,55 J. D. phát xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,65 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 3,9 mm. B. 5,2 mm. C. 5,85 mm. D. 6,5 mm. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với bức xạ có bước sóng 1 = 0,50m, thì khoảng vân đo được là 0,40mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng 2 thì khoảng vân đo được là 0,52mm. Bước sóng 2 là A. 0,62 m. B. 0,42m. C. 0,65 m. D. 0,75 m. Câu 30: Một kim loại có công thoát là 6,625.10-19 J. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,22m. B. 0,66m. C. 0,32m. D. 0,30m. Câu 31: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tăng điện dung C của tụ lên 4 lần (độ tự cảm L không đổi) thì tần số dao động riêng của mạch sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 32: Cho biết giới hạn quang điện của Kali là 0,55µm. Chiếu vào Kali lần lượt bốn bức xạ 1 = 0,4µm, 2 = 0,5µm, 3 = 0,6µm, 4 = 0,7µm. Những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Kali? A. 3 và 4. B. 1 và 2. C. Chỉ có 1. D. 1, 2 và 3. Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 -11m. Bán kính quỹ đạo dừng N bằng A. 132,5.10 -11 m. B. 21,2.10 -11 m. C. 47,7.10 -11 m. D. 84,8.10 -11 m. Câu 34: Tốc độ và bước sóng của một chùm ánh sáng đơn sắc trong chân không là c = 3.108m/s và 0,6 m . Tần số của ánh sáng này là A. 5.10 8 Hz. B. 5.10 11 Hz. C. 5.10 17 Hz. D. 5.10 14 Hz. Trang 4/4 - Mã đề thi 132 Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C 5 F đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo quy luật 4q 5.10 cos 1000t - C 2 . Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 50mH. B. 20mH. C. 10mH. D. 200mH. Câu 36: Khi đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa với thí nghiệm Y-âng. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp trên màn là 4cm; khoảng cách giữa hai khe là 0,1mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 0,57 m. B. 0,67 m. C. 0,60 m. D. 0,50 m. Câu 37: Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản và hai trạng thái kích thích tiếp theo lần lượt là K L ME 13,6eV; E 3,4eV; E 1,5eV . Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Hỏi khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ hai (electron đang ở quỹ đạo M) mà trở về các trạng thái có năng lượng thấp hơn, nguyên tử có thể phát ra phôtôn có bước sóng dài nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 0,10m. B. 0,70m. C. 0,65m. D. 0,12m. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu sử dụng hai khe với khoảng cách giữa hai khe là a1 = 0,1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D1 thì khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp có bề rộng là L. Nếu sử dụng hai khe với khoảng cách giữa hai khe là a2 = 0,2mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D2 thì khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp cũng có bề rộng là L. Tỉ số giữa D1 và D2 là A. 2 3 . B. 9 14 . C. 4 3 . D. 3 2 . Câu 39: Một mạch dao động lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, cuộn dây có hệ số tự cảm 4L 10 H, tụ điện có điện dung 6C 4.10 F ; hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 1,2 A. B. 30 A. C. 0,84 A. D. 0,6 A. Câu 40: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, gọi Δt là thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên một bản tụ điện bằng 0. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện là 63 3.10 C và dòng điện trong mạch là 0,02A. Tại thời điểm t (t ) 2 thì độ lớn điện tích trên bản tụ là 3.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,04A. B. 0,02 3 A. 3 C. 0,02 3 A. D. 3 A. 75 ----------- HẾT ---------- (Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm)
Tài liệu đính kèm: