PHÒNG GD- ĐT CHƯƠNG MỸ Họ tên:. Lớp : Trường:.. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2012 – 2013 Môn : Toán – Lớp 8 Thời gian làm bài : 90 phút Phần I. Trắc nghiệm (2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Tập nghiệm của phương trình (x – 1)(x + 3) = 0 là: S = {1; 3} B.S ={-1; -3} C. S= {1; -3} D. S= {-1; 3} Câu 2: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? x – 2 > 0 B. x – 2 < 0 C.x – 2 ≤ 0 D. x – 2 ≥ 0 Câu 3:Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương của tỉ số đồng dạng. Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định đúng là: AA’(ABCD) B. AB// DD’ C. Đường thẳng A’B’ cắt đường thẳng CD Đường thẳng AD cắt mặt phẳng (A’B’C’D’) Phần II. Tự luận (8đ) Bài 1(2đ). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 4(x + 2) - 5(x + 3) = 2( x + 1) b) x (x – 3) – x2 ≥ 5 c) Bài 2(2,5đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Tỷ số của hai số là. Nếu chia số thứ nhất cho 9 và chia số thứ hai cho 6 thì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai là 1. Tìm hai số đã cho. Bài 3( 3đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. kẻ đường cao DH của tam giác ADC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và DH Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác DHA Tính độ dài HD. Chứng minh tam giác AMC đồng dạng với tam giác DNA và DÂN = MCA Tính diện tích tam giác ANC. Bài 4 (0,5đ) Chứng minh
Tài liệu đính kèm: