SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CÀ MAU MÔN: TOÁN KHỐI 10 THỜI GIAN : 90 PHÚT ĐỀ BÀI Câu 1. Cho a0, b0 chứng minh rằng: 8 (1điểm) Câu 2. Giải các bất phương trình sau: a. -x2 + 6x – 8 ≤ 0 (1 điểm) b. (2 điểm) Câu 3: Cho phương trình: Tim m để phương trình hai nghiệm phân biệt (1 điểm) Câu 4: Tính các giá trị lượng giác còn lại biết: và ( 1 điểm) Câu 5: Tam giác ABC có , . Tính . (2 điểm) Câu6: .Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng d’ qua I và vuông góc với d. (1 điểm) b. Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d. (1 điểm). ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1: 8 (0.5đ) Áp dụng bất đẳng thức Cô –si (0.5đ) Câu 2: a. cho -x2 + 6x – 8=0 (0.25đ) Bảng xét dấu: (0.5đ) Kết luận tập nghiệm của bất phương trình: T= ( 0.25đ) b. Ta có: (0,5đ) Bảng xét dấu: (1.0đ) Vậy bất phương trình có nghiệm (0,5đ) Câu 3: Tính = -m2 + 4m -3 (0.25đ) Phương trình hai nghiệm phân biệt khi: (0.5đ) Vậy với thì pt có hai nghiệm phân biệt. (0.25đ) Câu 4: Ta có: Do nên * * Câu 5: * (0.5đ) * Tam giác ABC cân tại A () (0.5đ) * (0.5đ) * (0.5đ) Câu 6: a.* Viết phương trình tổng quát đường thẳng d’ qua I và vuông góc với d. Ta có: (d’) qua (d’) vuông góc với (d)VTPT của (d’): (0.5đ) (0.5đ) b. Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d. * Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d Ta có: (0,5đ) * Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d. Ta có: (0,5đ) Phương trình đường tròn (C): (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: