ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán 10 (Thời gian làm bài:60 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) Câu 1: Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng △: là: A. B. C. D. . Câu 2. Tính góc giữa hai đường thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 A. 450 B. 300 C. 88057 '52 '' D. 1013 ' 8 '' Câu 3. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D : tiếp xúc với đường tròn (C) :. A. m = 3 B. m = -3 C. m = 3 và m = -3 D. m = 15 và m = -15. Câu 4. Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 10 B. 5 C. 25 D. . Câu 5. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(-1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3). A. . B. . C. . D. Câu 6. Đường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là A. B. C. D. Câu 7. Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Phương trình tổng quát của (d)? A. B. C. D. Câu 8. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) A. 3x − y + 10 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x − y + 6 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0 Câu 9. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là: A. B. C. D. Câu 10. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0? A. x – y + 3 = 0 B. 2x + 3y–7 = 0 C. 3x – 2y – 4 = 0 D. 4x + 6y – 11 = 0 Câu 11. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. −3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 Câu 12: Trong mặt phẳng 0xy,cho hai đường thẳng (d1): và (d2): 2x -5y – 14 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng. A. (d1), (d2) song song với nhau. B. (d1), (d2) vuông góc với nhau. C. (d1), (d2) cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. (d1), (d2) trùng nhau. Câu 13: Cho với . Tính A. B. C. D. Câu 14: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb Câu 15: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin2a = 2sina B. sin2a = 2sinacosa C. sin2a = cos2a – sin2a D. sin2a = sina+cosa Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 18: Biết Hãy tính . A. 0 B. C. D. Câu 19: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 20: Biểu thức có biểu thức rút gọn là: A. . B. A = - 2sinx C. A = 0. D. A = - 2cotx. II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 6.0 điểm) Bài 1. ( 2.0 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) < 1 - x b) |2x + 1| ³ 2 Bài 2: (1.0 điểm) Cho cos α = –12/13; và π/2 < α < π. Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α. Bài 3: (1.0 điểm) Chứng minh hệ thức: Bài 4: (2.0 điểm) : Cho hai điểm A(5;6), B(-3;2) và đường thẳng d a) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng AB; b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với d. . Hết.
Tài liệu đính kèm: