SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ MÔN TOÁN HỌC 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU Kiến thức: Khái niệm giới hạn dãy số, giới hạn hàm số Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên tập xác định Đạo hàm của hàm số, viết được phương trình tiếp tuyến của đường cong thỏa điều kiện cho trước Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Hai mặt phẳng vuông góc Góc giữa hai mặt phẳng Khoảng cách Kĩ năng: Tính được giới hạn của dãy số và của hàm số Xét được tính liên tục của hàm số tại một điểm Chứng minh được sự tồn tại nghiệm của phương trình Tính được đạo hàm của hàm số Viết được phương trình tiếp tuyến của đường cong thỏa điều kiện cho trước Giải được phương trình và bất phương trình dựa vào đạo hàm Chứng minh được đường thẳng vuông góc mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng Tính được khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng, khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, hai đường thẳng chéo nhau II. MA TRẬN ĐỀ THI Chủ đề - cấp độ Mức nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Giới hạn của hàm số 1.Giới hạn một bên Tính giới hạn dạng nhân liên hợp Tính giới hạn dạng bằng phương pháp thêm bớt hạng tử Số câu điểm tỉ lệ 1 câu 0.5 điểm 5% 1 câu 0.5 điểm 5% 1 câu 0.5 điểm 5% 3 câu 1.5 điểm 15% Chủ đề 2 Hàm số liên tục Xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm Chứng minh phương trình luôn có nghiệm Số câu điểm tỉ lệ 1 câu 1.5 điểm 15% 1 câu 1.0 điểm 10% 2 câu 2.5 điểm 25% Chủ đề 3 Đạo hàm của hàm số và các bài toán liên quan đến đạo hàm Đạo hàm dạng đơn giản 1.Đạo hàm dạng u.v và chứa hàm hợp 2. Đạo hàm của hàm số lượng giác có chứa hàm hợp 3. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết hoành độ Viết phương trình tiếp tuyến thỏa điều kiện cho trước Số câu điểm tỉ lệ 1 câu điểm 5% 3 câu 2.0 điểm 20% 1 câu 0.5 điểm 5% 5 câu 3.0 điểm 30 % Chủ đề 4 Hình học không gian Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng Hình vẽ Chứng minh mặt phẳng vuông góc mặt phẳng Góc đường thẳng và mặt phẳng, góc hai mặt phẳng. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau Số câu điểm tỉ lệ 1 câu 0.75 điểm 7.5% 1 câu 0.5 điểm 5% 3 câu 1.75điểm 17.5% 5 câu 3 điểm 30% Tổng số câu điểm tỉ lệ 3 câu 1.75 điểm 17.5% 4 câu 4.5 điểm 45% 3 câu 1.75 điểm 17.5% 2 câu 2.0 điểm 20% 12 câu 10 điểm 100% SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ MÔN TOÁN HỌC 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( đề tự luận gồm 1 tờ A4- 2 mặt) Họ, tên thí sinh:........................................................ Số báo danh: ............................................................ Câu 1(1.5 điểm) Tính các giới hạn sau: a. b. c . Câu 2 (1.5 điểm) : a. Xét tính liên tục của hàm số: tại xo = 5. b. Tìm a để hàm số sau liên tục trên toàn trục số. Câu 3 (1.5 điểm) : a. Tính đạo hàm các hàm số sau :, b. Giải phương trình biết rằng Câu 4: ( 1.5 điểm) a. Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hoành độ là số âm, biết A là giao điểm của và đường thẳng . b. Cho hàm số . Chứng minh rằng: . Bài 5: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy, , AB = a, BC = 2a. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B xuống AC và SC a) Chứng minh , SC ^ (BHK) b) Tính góc giữa hai mặt phẳng và . c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBH). Câu 6 ( 1 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: ............. HẾT ............. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ MÔN TOÁN HỌC 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 a 0.25 0.25 b b, 0.25 vì 0.25 c 0.25 = 0.25 2 a Ta có : 0.25 . Vậy hàm số liên tục tại 0.25 b Trên khoảng là hàm đa thức nên liên tục Trên khoảng là hàm đa thức nên liên tục 0.25 Do đó f(x) liên tục trên toàn trục số f(x) liên tục tại điểm x = 0. 0.25 Ta có : = Vậy a = 2 thì hàm số liên tục trên toàn trục số 0.5 3 a +) 0.5 +) 0.5 b Ta có : 0.25 0.25 4 a Phương trình hoành độ giao điểm : 0.25 Vậy => 0.25 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 0.25 b Þ 0.25 (*) (**) (*) và (**) ta suy ra: 0.5 5 B S A K C H I Hình vẽ 0.25 a 0.25 * Ta có : Mặt khác 0.5 b ta có 0.5 suy ra góc giữa (SBC) và (ABC) là góc giữa SB và AB hay góc 0.25 0.25 c c, Ta có mà Dựng AI vuông góc SH tại I 0.5 Xét tam giác vuông ABC, BH là đường cao ta có : 0.25 Xét tam giác vuông SAH, AI là đường cao ta có 0.25 6 Gọi Þ liên tục trên R 0.25 f(0) = –2, f(1) = Þ f(0).f(1) < 0 0.25 Þ f(0).f(1) < 0 0.25 Kết luận phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm 0.25
Tài liệu đính kèm: