Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 có đáp án

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1578Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 8 có đáp án
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ CHÍNH THỨC
 	Môn TOÁN 8
	Năm học 2014 – 2015 
 	Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2 điểm) 
a) Nêu tính chất đường phân giác của tam giác?
b) Tìm x trong hình bên: Biết AM là đường phân giác của tam giác ABC.
Bài 2: (2 điểm) 
Giải các phương trình, bất phương trình sau: 
a) 5x – 4 = 6	b) 
c) x2 – 4x = 0	d) 
Bài 3: (2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h. Lúc trở về, người đó đi bằng xe máy với vận tốc trung bình là 40km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 3 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3 điểm) Cho có ba góc nhọn, hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H (EAC, FAB ). Chúng minh: 
	a) đồng dạng với .
	b) đồng dạng với .
	c) Tia AH cắt BC tại D. Vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N, DK vuông góc với CF tại K.
Chứng minh 3 điểm M, K, N thẳng hàng.
Bài 5: (1 điểm) Tính thể tích của hình chóp tam giác đều, biết chiều cao của hình chóp là 6 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy bằng 6 cm. 
-----------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Bài 1: (2 điểm) a) Nêu đúng tính chất đường phân giác của tam giác 
b) Áp dụng: Lập đúng tỷ số 
 tính đúng x = 2,8
1điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2: (4 điểm) 
5x – 4 = 6 	Giải đúng x = 2	
	ĐKXĐ: x≠4, x≠ -4, 	 Giải đúng x=3
c) x2 – 4x = 0	 Giải đúng x = 0 hoặc x = 4
	Giải đúng x <2 	
(1 điểm)
(0.25 điểm)
(0.75 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
Bài 3: (2 điểm) Đổi 3 giờ 30 phút = 3giờ = giờ 
	Gọi độ dài quãng đường AB là x (km). ĐK: x > 0 
Thời gian đi là: 	
Thời gian về là: 	
Ta có phương trình: 	
Giải phương trình ta có x = 60 (TM ĐK)
Vậy quãng đường AB có độ dài là: 60 km 	
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0.25điểm)
Bài 4: ( 3 điểm )
a) Chứng minh : đồng dạng với 
b) Chứng minh :   
   đồng dạng với 
c) Chứng minh :   
 MN // FE (đl Talet đảo ) 
   KN // FE 
ba điểm M , K , N thẳng hàng 
( 1 điềm)
( 0,5 điềm)
( 0,5 điềm)
( 0,5 điềm)
( 0,5 điềm)
Bài 5: (1 điểm) 
Cạnh của tam giác đáy: a = R = 6 (cm)
Diện tích tam giác đáy: S = = 27 (cm2)
Thể tích của hình chóp: V = S.h = .27.6 = 93,42 (cm2)
( 0,5 điềm)
( 0,5 điềm)

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_8_KII_1415.doc