SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA Mã đề 192 TRƯỜNG iSCHOOL NHA TRANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) C©u 1 : Cho hai số phức và . Tính mô đun của số phức A. B. C. D. C©u 2 : Tìm điểm trên đường thẳng sao cho khoảng cách từ điểm đến bằng . Biết có hoành độ dương A. B. C. D. C©u 3 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. vuông góc với . B. nằm trong . C. song song với . D. cắt và không vuông góc với . C©u 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm và vuông góc mặt phẳng (P): .Giao điểm của (d) và trục Oz có tọa độ là A. B. C. D. C©u 5 : Tính tích phân A. B. C. D. C©u 6 : Tính tích phân A. B. C. D. C©u 7 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng d có phương trình . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt d. A. B. C. D. C©u 8 : Biết là một nguyên hàm của của hàm số và . Tính A. B. C. D. C©u 9 : Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang công, giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và hai đường thẳng , xung quanh trục Ox A. B. C. D. C©u 10 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng ? A. B. C. D. C©u 11 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. B. C. D. C©u 12 : Giả sử , với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tổng bằng A. 3 B. 7 C. 5 D. 9 C©u 13 : Cho hình thang cong giới hạn bới các Đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để . A. B. C. D. C©u 14 : Biết 121x2+5xdx=a2-bln2, với a, b là các số nguyên. Tính tổng S = 3a + b A. S = 8 B. S = -2 C. S = -14 D. S = 18 C©u 15 : Cho điểm , gọi lần lượt là hình chiếu của trên các trục tọa độ . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng . A. B. C. D. C©u 16 : Cho số phức . Tìm số phức A. B. C. D. C©u 17 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của ? A. B. C. D. C©u 18 : Cho số phức z thỏa mãn . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên? A. Điểm Q B. Điểm M C. Điểm P D. Điểm N C©u 19 : Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. B. C. D. C©u 20 : Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. B. C. D. C©u 21 : Xét số phức thoả mãn Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. C©u 22 : Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số và là: A. S = B. S = C. S = D. S = C©u 23 : Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính A. B. C. D. C©u 24 : Tính mô đun của số phức thoả mãn A. B. C. D. C©u 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm và mặt phẳng . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S). A. B. C. D. C©u 26 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng A. B. C. D. C©u 27 : Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) A. 7.862.000 đồng B. 7.128.000 đồng C. 7.653.000 đồng D. 7.826.000 đồng C©u 28 : Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng – 3 và Phần ảo bằng – 2. C. Phần thực bằng – 3 và Phần ảo bằng – 2i. D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. C©u 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? A. B. C. D. C©u 30 : Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 10m B. 0,2m C. 2m D. 20m C©u 31 : Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i. C©u 32 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P). A. B. C. D. C©u 33 : Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện , gọi là số phức có mô đun lớn nhất. Khi đó là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 8 C©u 34 : Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. C©u 35 : Tìm số phức liên hợp của số phức A. B. C. D. C©u 36 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số A. B. C. D. C©u 37 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm và . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ? A. B. C. D. C©u 38 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng . A. B. C. D. C©u 39 : Cho . Tính A. B. C. D. C©u 40 : Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức A. B. C. D. C©u 41 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. và B. và C. và D. và C©u 42 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình . Xét mặt phẳng , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng . A. B. C. D. C©u 43 : Trong không gian với hệ tọa độ cho vectơ, biết vectơ cùng hướng với vectơ và có Tính tọa độ của vectơ A. B. C. D. C©u 44 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng tại điểm . Tính tỉ số . A. B. C. D. C©u 45 : Kí hiệu và là bốn nghiệm phức của phương trình . Tính tổng A. B. C. D. C©u 46 : Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tính . A. B. C. D. C©u 47 : Cho số phức thoả mãn Tính A. B. C. D. C©u 48 : Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức , điểm B biểu diễn số phức . Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau: A. B. C. D. C©u 49 : Tìm nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. C©u 50 : Biết là nguyên hàm của hàm số . Khi đó là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 ---------------------------------HẾT------------------------- phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : DE KT HOC KY 2 M· ®Ò : 192 01 ) | } ~ A 28 ) | } ~ A 02 { | } ) D 29 { ) } ~ B 03 { | } ) D 30 ) | } ~ A 04 { ) } ~ B 31 { | ) ~ C 05 ) | } ~ A 32 { ) } ~ B 06 ) | } ~ A 33 { | } ) D 07 { ) } ~ B 34 ) | } ~ A 08 { ) } ~ B 35 { | ) ~ C 09 ) | } ~ A 36 ) | } ~ A 10 { | ) ~ C 37 { | ) ~ C 11 { ) } ~ B 38 { | } ) D 12 { | } ) D 39 { ) } ~ B 13 { | ) ~ C 40 { | ) ~ C 14 { ) } ~ B 41 { ) } ~ B 15 { | } ) D 42 { ) } ~ B 16 ) | } ~ A 43 { | } ) D 17 { | ) ~ C 44 { | } ) D 18 ) | } ~ A 45 ) | } ~ A 19 ) | } ~ A 46 { ) } ~ B 20 ) | } ~ A 47 { | ) ~ C 21 { | ) ~ C 48 { | } ) D 22 { | } ) D 49 { ) } ~ B 23 { | ) ~ C 50 { | } ) D 24 { | ) ~ C 25 { ) } ~ B 26 { | } ) D 27 { | ) ~ C
Tài liệu đính kèm: