Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Tứ Kỳ (Có đáp án)

pdf 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/12/2025 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Tứ Kỳ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Tứ Kỳ (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
HUYỆN TỨ KỲ 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Năm học 2016-2017 
Môn: HOÁ HỌC - LỚP 8 
Thời gian làm bài: 45 phút 
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang) 
Câu 1. (2,0 điểm) 
Hãy phân loại các chất sau và gọi tên chúng: Na2O, P2O5 , NaOH, H2SO4, 
NaCl, NaHCO3. 
Câu 2. (3,0 điểm) 
Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học (ghi điều kiện phản ứng 
nếu có) và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào? 
a) CaO + H2O ? 
b) KClO3 KCl + ? 
c) Mg + HCl ? + H2 
d) H2 + Fe2O3 ? + ? 
Câu 3. (1,0 điểm) 
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ đựng các dung dịch mất 
nhãn sau đây: NaCl, NaOH, HCl. 
Câu 4. (2,5 điểm) 
Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam Zn kim loại bằng dung dịch HCl nồng độ 2M 
vừa đủ. 
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính thể tích khí H2 thoát ra ở 
điều kiện tiêu chuẩn. 
b) Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành và thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng. 
Câu 5. (1,5 điểm) 
a) Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ 
mol của dung dịch CuSO4. 
b) Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch H2SO4 có 
nồng độ 15% ? 
(Cho KLNT: Zn = 65; Cu = 64; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; H= 1) 
-------- Hết -------- 
H-DH01-HKII8-1617 
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
HUYỆN TỨ KỲ 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Năm học 2016-2017 
Môn: HOÁ HỌC - LỚP 8 
Thời gian làm bài: 45 phút 
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) 
Câu Đáp án Điểm 
Câu 1 
(2,0 điểm) 
CTHH TÊN GỌI PHÂN LOẠI 
Na2O Natri oxit Oxit bazơ 
P2O5 Điphotpho pentaoxit Oxit axit 
NaOH Natrihiđroxit Bazơ tan 
H2SO4 Axit sunfuric Axit có oxi 
NaCl Natri clorua Muối trung hòa 
NaHCO3 Natri hidrocacbonat Muối axit 
0,25 
0,25 
0,25 
0,5 
0,25 
0,5 
Câu 2 
(3,0 điểm) 
a) CaO + H2O Ca(OH)2 
b) 2KClO3 2 KCl + 3O2 
c) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 
d) 3 H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O 
- Phản ứng hóa hợp : a 
- Phản ứng phân hủy : b 
- Phản ứng thế : c, d 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,25 
0,25 
0,5 
Câu 3 
(1,0 điểm) 
Nhận biết bằng quỳ tím : Quỳ tím hóa đỏ là HCl 
Quỳ tím hóa xanh là NaOH 
Quỳ tím không đổi màu là NaCl 
0,5 
0,25 
0,25 
a) (1,5 điểm) Câu 4 
(2,5 điểm) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 
Áp dụng công thức(ADCT): n =
M
m nZn=
6,5 0,1( )
65
mol 
Theo PT ta có: nH 2 = nZn = 0,1 mol 
ADCT : V = 22,4. n 
 VH 2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l) 
0,5 
0,5 
0,25 
0,25 
to 
to 
H-DH01-HKII8-1617 
b) (1 điểm) 
 Theo PT ta có : nZnCl 2 = nZn = 0,1 mol 
 mZnCl 2 = 0,1. 136 =13,6 (g) 
Theo PT ta có : nHCl =2 nZn = 2.0,1 = 0,2 mol 
ADCT: Vdd =
MC
n Vdd= 
0,2 0,1( )
2
lit 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
a) (1 điểm) 
200(ml) = 0,2(lit) 
Số mol CuSO4 là : 4
16 0,1( )
160CuSO
n mol  
ADCT: M
nC
V
 Nồng độ mol của dd CuSO4 là: 
4
0,1 0, l(lit)
0,2CuSOM
C   
0,5 
0,5 
b) (0,5 điểm) 
Câu 5 
(1,5 điểm) 
Khối lượng H2SO4 có trong 150g dd là : 
Áp dụng công thức dd%.m 15.150 22,5( )
100% 100ct
cm gam   
Vậy khối lượng H2SO4 có trong 150g dd là : 22,5(gam) 
0,5 
-------- Hết -------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2016_2017_ph.pdf