ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Hoá học 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) I.Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào cõu trả lời đúng: Câu 1: Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ? A. P B. S C. Fe D. Si Câu 2: Có các chất sau đây, dãy các chất nào sau đây gồm toàn các chất là oxit axit? A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2. C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2 Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Fe và H2O. B. S và O2. C. KCl và O2 D. Zn và dung dịch HCl. Câu 4: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH. C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl. Câu 5. Trong 800ml của một dung dịch cú chứa 0,2 mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là: A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M. Câu 6: Trong cỏc chất sau chất nào được dựng để điều chế oxi trong phũng thớ nghiệm? A. Khụng khớ B. KMnO4 C. Nước D. KOH II. Tự luận(7 điểm): Câu 7 (2,5 điểm) : Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a) CaO + H2O ----> b) Na + H2O ----> c) Zn + HCl ----> d) H2 + CuO ----> c) CaCO3 ----> Cõu 8 (1,5 điểm) : Nhận biết cỏc chất rắn màu trắng sau đựng trong cỏc lọ mất nhón: Na2O; P2O5; NaCl Cõu 9(3 điểm) : Cho 12.4 g Natri oxit tỏc dụng với nước thu được 250 ml dung dịch natrihiđroxit. a. Viết phương trỡnh húa học cho phản ứng xảy ra? b. Tớnh nồng độ mol của dung dịch thu được? c. Tớnh thể tớch khớ CO2 (đktc) cần dựng để phản ứng hết với dung dịch trờn tạo ra muối axit? Cho biết: Na= 23; O= 16; H =1; C= 12;; Fe =56; Cl= 35,5. \ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MễN: hóa học 8 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Oxi - không khí Biết cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm Phân loại oxit Tính chất hóa học của oxi Số cõu hỏi 2 1 3 Số điểm 1 0,5 1,5 2. Hiđro - nước Cách điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm Phân biệt axit, bazo, muối. Hoàn thành phương trỡnh phản ứng Nhận biết chất dựa vào tớnh chất của chất Số cõu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0.5 2,5 1,5 5 3. Dung dịch Viết phương trỡnh phản ỳng xảy ra Biết tớnh nồng độ mol của một dung dịch. Tớnh độ tan và nồng độ phần trăm của dung dịch Số cõu hỏi 0,5 1 0,5 2 Số điểm 0,5 0,5 2,5 3,5 Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 1 10% 1,5 3 30% 1 0,5 5% 1 1,5 15% 1 2,5 25% 9 10 100% đáp án và bảng điểm I. Trắc nhiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 II. Tự luận Câu 7 (2,5điểm) : Câu 8 (1,5điểm) Câu 9 (3điểm) C B. D. C A C Đỏp ỏn: Mỗi PT đúng 0,5 đ a. CaO + H2O Ca(OH)2 b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 c. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 d. H2 + CuO Cu + H2O Ca e. CaCO3 CaO + CO2 - Nhận biết được mỗi chất + Cho cả ba chất vào nước khuấy nhẹ: dựng giấy quỳ để thử + Chất nào làm giấy quỳ chuyển màu xanh là Na2O; chất nào làm giấy quỳ chuyển màu đỏ là P2O5; chất cũn lại NaCl + Viết được 2 phương trỡnh Đỏp ỏn: a. Na2O + H2O 2NaOH nNa2O = 12,4 /62 = 0,2 mol b. Theo phương trỡnh nNaOH = 2nNa2O = 0,2 . 2= 0,4 mol Nồng độ mol của dung dịch là: 0,4 / 0,25 = 1,6 M c. Theo đầu phương trỡnh: nCO2 = nNaOH = 0,4 mol VCO2 = 0,4 . 22.4 = 8,96 lớt 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: