PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS TÂN QUANG ( Đề có 2 trang ) KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 034 Họ tên :......................................................................... Số báo danh : ................... PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là: A. Na2O, CuSO4, KOH B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3 C. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2 D. CaCO3, CaCl2, FeSO4 Câu 2: Dãy chất nào sau đây là oxit: A. Ca(OH)2 , KOH ; NaOH B. O2 ; MgO ; Na2O; C. CaO ; BaO ; Na2O D. NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4 Câu 3: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch. C. số gam chất đó tan trong 100g dung môi. D. số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hòa. Câu 4: Hòa tan 6,2 gam natri oxit (Na2O) vào nước thu được 1 lít dung dịch NaOH. CM dung dịch NaOH thu được là A. 0,25 M B. 0,15 M C. 0,2 M D. 0,1 M Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do A. khí oxi tan ít trong nước B. Khí oxi khó hóa lỏng C. khí O2 nhẹ hơn nước D. Khí oxi tan nhiều trong nước Câu 6: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất? A. Fe B. Zn C. Al D. Mg Câu 7: Không khí gồm: A. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi B. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm) C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ D. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm) Câu 8: Hòa tan 10 g NaCl vào 40 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 2,5% B. 25% C. 20% D. 2% Câu 9: Dãy chất nào sau đây là axit: A. NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4 B. CaO ; BaO ; Na2O C. H2SO3 ; HNO3 ; HBr D. Ca(OH)2 , KOH ; NaOH Câu 10: Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là: A. 2,25 gam B. 3,25 gam C. 4,5 gam D. 6,5 gam Câu 11: Hóa chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong pḥòng thí nghiệm: A. Không khí B. H2O C. K2MnO4 D. KMnO4 Câu 12: Dãy gồm các Bazơ tan là: A. Fe(OH)3 ; KOH ; Ba(OH)2 B. Mg(OH)2; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 C. NaOH , Ca(OH)2 , KOH D. Mg(OH)2 , Fe(OH)2 ; Zn(OH)2 Câu 13: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao là A. 3,36 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. 2,24 lít Câu 14: Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình chứa 2,8 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng A. không xác định được chất hết, chất dư. B. Hai chất đồng thời hết C. Oxi dư D. phốtpho dư Câu 15: Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Chất X là: A. BaO B. P2O5 C. Fe D. Al B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 đ) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Ghi điều kiện xảy ra nếu có: a. CaO + H2O → ? c. Fe3O4 + H2 → ? + ? b. Al + O2 → ? d. KClO3 → ? + O2 Câu 2 (2,5đ) a. Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: Al2O3 ; NaHCO3 ; Fe(OH)2; H2SO4 b. Em hiểu thế nào là: + dung dịch NaCl 10% ? + dung dịch KOH 2,5M ? + độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36 gam ? c. Dân số gia tăng, sự phát triển kinh tế và biến đổi khí hậu... khiến nguồn nước sạch đang đứng trước nguy cơ cạn kiệt. Em hãy nêu vai trò của nước? Là học sinh, em có thể làm gì để bảo vệ nguồn nước ở địa phương em? Câu 3 (1,5đ) Hòa tan Nhôm trong 300 ml dung dịch HCl 2M. a. Tính khối lượng muối tạo thành. b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. c. Tính khối lượng Nhôm đã tham gia phản ứng. Biết: Al = 27; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 ; Mg = 24 ; C = 12 ; Na = 23 ; P = 31 ; Fe = 56 ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm: