PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS TÂN QUANG ( Đề có 2 trang ) KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 031 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là: A. 3,25 gam B. 4,5 gam C. 6,5 gam D. 2,25 gam Câu 2: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do A. Khí oxi tan nhiều trong nước B. khí O2 nhẹ hơn nước C. Khí oxi khó hóa lỏng D. khí oxi tan ít trong nước Câu 3: Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình chứa 2,8 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng A. không xác định được chất hết, chất dư. B. phốtpho dư C. Hai chất đồng thời hết D. Oxi dư Câu 4: Hòa tan 10 g NaCl vào 40 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 2% B. 25% C. 20% D. 2,5% Câu 5: Dãy gồm các Bazơ tan là: A. Mg(OH)2 , Fe(OH)2 ; Zn(OH)2 B. NaOH , Ca(OH)2 , KOH C. Fe(OH)3 ; KOH ; Ba(OH)2 D. Mg(OH)2; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 Câu 6: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao là A. 3,36 lít B. 33,6 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 7: Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Chất X là: A. P2O5 B. Fe C. Al D. BaO Câu 8: Dãy chất nào sau đây là axit: A. CaO ; BaO ; Na2O B. Ca(OH)2 , KOH ; NaOH C. NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4 D. H2SO3 ; HNO3 ; HBr Câu 9: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là: A. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2 B. CaCO3, CaCl2, FeSO4 C. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3 D. Na2O, CuSO4, KOH Câu 10: Không khí gồm: A. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm) C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm) D. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ Câu 11: Hóa chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong pḥòng thí nghiệm: A. K2MnO4 B. H2O C. Không khí D. KMnO4 Câu 12: Dãy chất nào sau đây là oxit: A. CaO ; BaO ; Na2O B. O2 ; MgO ; Na2O; C. NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4 D. Ca(OH)2 , KOH ; NaOH Câu 13: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch. B. số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hòa. C. số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. D. số gam chất đó tan trong 100g dung môi. Câu 14: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất? A. Zn B. Mg C. Al D. Fe Câu 15: Hòa tan 6,2 gam natri oxit (Na2O) vào nước thu được 1 lít dung dịch NaOH. CM dung dịch NaOH thu được là: A. 0,1 M B. 0,2 M C. 0,15 M D. 0,25 M B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 đ) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Ghi điều kiện xảy ra nếu có: a. CaO + H2O → ? c. Fe3O4 + H2 → ? + ? b. Al + O2 → ? d. KClO3 → ? + O2 Câu 2 (2,5đ) a. Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: Al2O3 ; NaHCO3 ; Fe(OH)2; H2SO4 b. Em hiểu thế nào là: + dung dịch NaCl 10% ? + dung dịch KOH 2,5M ? + độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36 gam ? c. Dân số gia tăng, sự phát triển kinh tế và biến đổi khí hậu... khiến nguồn nước sạch đang đứng trước nguy cơ cạn kiệt. Em hãy nêu vai trò của nước? Là học sinh, em có thể làm gì để bảo vệ nguồn nước ở địa phương em? Câu 3 (1,5đ) Hòa tan Nhôm trong 300 ml dung dịch HCl 2M. a. Tính khối lượng muối tạo thành. b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc. c. Tính khối lượng Nhôm đã tham gia phản ứng. Biết: Al = 27; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 ; Mg = 24 ; C = 12 ; Na = 23 ; P = 31 ; Fe = 56 ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm: