Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBT THCS Thanh Kim (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 277Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBT THCS Thanh Kim (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTBT THCS Thanh Kim (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II CễNG NGHỆ 6
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ 01
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Đỏnh giỏ việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ học kỳ 2.
- Kĩ năng: HS cú kĩ năng vận dụng cỏc kiến thức đó học vào làm bài kiểm tra. 
- Thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, tớnh chớnh xỏc, thỏi độ trung thực.
B. HèNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hỡnh thức: trắc nghiệm khỏch quan (20%) và tự luận (80%).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tờn 
chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: 
Trang trớ nhà ở
Nờu được quy trỡnh cắm hoa cơ bản
- Liờn hệ bố trớ cỏc khu vực trong nhà ở
Số cõu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 (C3)
1,5đ
15%
1(C1.2)
0,5
5%
Chủ đề 2: 
Nấu ăn
Nờu cỏc nguyờn tắc tổ chức bữa ăn hợp lý
 Phõn biệt được thực phẩm, cỏch chế biến thực phẩm
Trỡnh bày quy trỡnh và yờu cầu kỹ thuật của mún muối chua
Xỏc định nguyờn liệu chế biến mún ăn
Pisa: Xỏc định cỏch cất trữ thức ăn đỳng
Số cõu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 (C6)
1,5đ
15%
1 (C2)
1,0đ
10%
1 (C4)
3,0đ
30%
1 (C1.1)
0,5
5%
1(C5)
2,0đ
20%
T. số cõu 
T. số điểm 
Tỉ lệ
2
3,0đ
30%
2
4,0đ
40%
2
3,0đ
3,0%
Trường PTDTBT THCS 
Thanh Kim
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Mụn: Cụng Nghệ 6
Đề gồm 06 cõu, 01 trang
Thời gian: 45 phỳt
ĐỀ 01
I. Trắc nghiệm (2,0đ): 
Cõu 1 (1,0đ): Khoanh trũn vào chỉ một chữ cỏi trước phương ỏn trả lời mà em 
cho là đỳng nhất:
Cõu 1. 1: Nguyờn liệu thường dựng để chế biến mún ăn khụng sử dụng nhiệt là:
 A. Cỏc loại cỏ và hải sản C. Cỏc loại rau, củ quả 
 B. Cỏc loại thịt gia sỳc, gia cầm D. Cỏc loại hạt đậu, đỗ
Cõu 1. 2: Gúc học tập nờn được đặt ở:
A. Nơi yờn tĩnh, kớn đỏo, sỏng sủa 
B. Nơi trang trọng cú thể quan sỏt được xung quanh
C. Nơi thoỏng mỏt, dễ quan sỏt xung quanh
D. Gần khu vực sinh hoạt chung của gia đỡnh
Câu 2 (1,0 điểm): Hãy lựa chọn các chữ cái ở cột B để điền vào mỗi câu ở cột A cho là thích hợp:
A
B
1. Không dùng các thực phẩm có chất độc như 
2. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ..............
3. Muốn có bữa ăn hợp lí phải biết tổ chức thực hiện theo quy trình ............
4. Chế biến món ăn được tiến hành qua các khâu .................
A. ăn sống(rau, quả) với thực phẩm cần nấu chín(thịt, cá).
B. sơ chế thực phẩm, chế biến món ăn, trình bày món ăn. 
C. xây dựng thực đơn, chọn thực phẩm phù hợp theo thực đơn, chế biến món ăn, bày bàn và thu dọn.
D. cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ...
E. đóng hộp với thực phẩm cần nấu.
II. Tự luận (8,0đ)
Cõu 3 (1,5đ): Nờu quy trỡnh cắm hoa cơ bản?
Cõu 4 (3,0đ): Trỡnh bày quy trỡnh và yờu cầu kỹ thuật của mún muối chua?
Cõu 5 (2,0đ): Pi Sa 
	Nhà bạn Mẩy hụm nay cú khỏch nờn nấu tương đối nhiều thức ăn. Sau bữa ăn, Mẩy cho thức ăn khụng ăn hết vào xoong rồi cất vào tủ lạnh. Theo em, cỏch cất trữ thức ăn của Mẩy đỳng hay sai? Vỡ sao?
Câu 6 (1,5đ): Để tổ chức tốt bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo những nguyên tắc nào? 
- Hết- 
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đỏp ỏn
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM: 
Cõu 1. 1.1 – C
0,5 
1.2 – A
0,5 
Cõu 2: 1 – D
 2 – A
 3 – C 
 4 – B.
(Mỗi ý đỳng 0,25 điểm)
II. TỰ LUẬN
(8điểm)
Cõu 3 (1,5đ): Quy trỡnh cắm hoa gồm 3 bước:
+ Bước 1: Chuẩn bị hoa, lỏ và chọn bỡnh cắm phự hợp, hài hũa.
+ Bước 2: Cắt cành và cắm cỏc cành chớnh trước. Cắt cỏc cành phụ cú độ dài khỏc nhau, cắm xen vào cành chớnh.
Cú thể cắm cành và lỏ phụ trước, cành chớnh sau.
+ Bước 3: Đặt bỡnh vào vị trớ cần trang trớ
0,5
0,5
0,25
0,25
Cõu 4 (3,0): 
- Quy trỡnh thực hiện mún muối chua: + Làm sạch thực phẩm, để rỏo nước
+ Ngõm thực phẩm trong dung dịch nước muối pha loóng (muối xổi) hoặc ướp muối (muối nộn), cú thể cho thờm đường, tỏi, ớt.
+ Nộn chặt thực phẩm
- Yờu cầu kỹ thuật: + Thực phẩm giũn, thơm
+ Vị chua dịu, vừa ăn
+ Màu sắc hấp dẫn
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 5 (2,0đ): - Cỏch cất trữ thức ăn như bạn Mẩy là ”sai” 
- Vỡ thức ăn thừa cũn dựng được thỡ cần phải:
+ Đun lại
+ Để nguội 
+ Cho vào hộp, xoong (nồi) cú nắp đậy rồi mới cất vào tủ lạnh
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 6 (1,5đ): Cỏc nguyờn tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đỡnh: 
- Theo nhu cầu của cỏc thành viờn trong gia đinh
- Tựy thuộc điều kiện tài chớnh
- Cú sự cõn bằng cỏc chất dinh dưỡng
- Thường xuyờn thay đổi mún ăn
1,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2016_2017.doc