Đề kiểm tra học kỳ I - Vật lý 12 thời gian làm bài: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1102Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Vật lý 12 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Vật lý 12 thời gian làm bài: 45 phút
TRƯỜNG THPT PHÚ MỸ
 TỔ VẬT LÝ-KỸ THUẬT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-VẬT LÝ 12 
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,85.	B. 1.	C. 0,5.	D. 1/√2
Câu 2: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 3: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz.	B. 35 Hz.	C. 37 Hz.	D. 40 Hz.
Câu 4: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
Câu 5: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được,cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 450 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng Ucmax. Giá trị Ucmax là
 A. 282 (V)	B. 200 (V)	C. 141 (V)	D. 100 (V)
Câu 6: Đặt điện áp (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. (A).	B. (A)
C. (A)	D. (A)
Câu 7: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. R = 50Ω, ZL = 50 Ω, ZC = Ω. Khi uAN = 80 V thì uMB = 60V. Tính giá trị cực đại của uAB.
A. 50 V	B. 100V	C. 100 V	D. 150V
Câu 8: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
Câu 9: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g.	B. 800 g.	C. 50 g.	D. 100 g.
Câu 11: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 220 V.	B. 110 V.	C. V.	D. V.
Câu 12: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:
A. 20dB	B. 100dB	C. 50dB	D. 10dB
Câu 13: Một lò xo có độ cứng 10N/m được treo 2 vật nặng m= m’ = 100 g (m gắn vào lò xo,m’ nằm sát dưới m và gắn bằng lớp keo mỏng) tại nơi có gia tốc rơi tự do g= 10 m/s2 .Từ vị trí cân bằng nâng 2 vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên và buông nhẹ cho 2 vật dao động.Khi 2 vật đi xuống qua vị trí cân bằng thì m’ tách khỏi m.Vận tốc lớn nhất của m trong quá trình dao động là
A. 1,41 m/s	B. 1 m/s	C. 2 m/s	D. 1,73 m/s
Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 2	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 15: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 17: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = p2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm.	B. 42cm.	C. 40cm.	D. 38cm.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 0,01 J	B. 0,05 J	C. 0,04 J	D. 0,02 J
Câu 20: Phương trình sóng tại hai nguồn là u = acos20pt cm. AB cách nhau 20 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 15 cm/s. Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A và dao đọng với biên độ cực đại. Diện tích tam giác ABM có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
A. 1325,8 cm2	B. 2651,6 cm2	C. 3024,3 cm2	D. 1863,6 cm2
Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 1,08 (Wb)	B. 0,54 (Wb)	C. 0,81 (Wb)	D. 0,27 (Wb)
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rô to quay với tốc độ 600 vòng/ phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng :
A. 50Hz	B. 120Hz	C. 60Hz	D. 100Hz
Câu 23: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 
A. i=5cos(120πt + ) (A)
B. i=5cos(120πt - ) (A)
C. i=5cos(120πt + ) (A)
D. i=5cos(120πt- ) (A)
.
Câu 24: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50 W.	B. W.	C. 100 W.	D. W.
Câu 25: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt + ji). Giá trị của ji bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_ktra_hk1_vl12.doc