Đề kiểm tra học kỳ I Toán 9 (ma trận + đáp án)

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1125Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Toán 9 (ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I Toán 9 (ma trận + đáp án)
Ngày soạn: 16/12
TIẾT 39 KIỂM TRA VIẾT HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì 1
2. Kỹ năng- Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP- kiểm tra viết
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Ra đề + HD chấm, Phô tô đề cho HS.
2. Học sinh : Ôn tập chương các kiến thức đã học
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
2. Đề kiểm tra:
3. Dạy bài mới (45ph): Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.C¨n thøc bËc hai C¨n bËc ba
Tìm điều kiện xác định
Rút gọn biểu thức sử dụng phép biến đổi
Tìm giá trị nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 
5%
1
0.5 
5%
2
2 
20%
1
1 
10%
5
4
40%
2 Hàm số bậc nhất y = ax + b
Nắm được định nghĩa, tính chất
Tìm m để hàm số là hàm số bậc nhất.
Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng
Tìm điểm cố định của hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5 
5%
1
0.5 
5%
1
0.5 
5%
1
0.5 
5%
1
0.5 
5%
5
2.5
25%
3.Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông. Đường tròn
So sánh các tỉ số lượng giác 
Tính tỉ số lượng giác. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5 
5%
1
0.5 
5%
1
1 
10%
2
1.5
15%
5
3.5 
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1 
10%
3
1.5
15%
2
1.5
15%
1
0.5 
5%
5
4,0 
40%
2
1.5
15%
15
10 
100%
§Ò kiÓm tra HỌC KỲ I 
I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 ®iÓm)
C©u 1: cã nghÜa khi:
	A. x - 5; 	B. x > -5 ;	 	C. x 5 ;	 	D. x <5.
Câu 2. Hàm số y = 2 – 5x có hệ số góc 
A. 2 B . 5 C. – 5 D. 
Câu 3. Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua
 A. ( 1 ; - 3) B. ( 1; 1) C .( 1; -1 ) D.( 1; 3 )
C©u 4: Cho =27o,	=42o ta cã:
	A. sin < sin	;	B. cos < cos	
C. cot < cot	;	D. tan <tan.
Câu 5 . Hàm số y = (2009 m- 2008) x + 1 là hàm số bậc nhất khi :
A. m = B. m = - C . m D. m 
C©u 6: cã ¢=900, AC= BC , th× sin B b»ng :
A. 2 	; 	B. -2	; 	C .	;	D . -.
II PHẦN TỰ LUẬN(7 ®iÓm )
Câu 7: (3điểm) Cho biểu thức: P = 
	a. Rút gọn P.
	b. Tìm x để P< 0.
	c. Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
Câu 8: (1,5điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m+1)x - 2m (1)
	a. Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.
	b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x +6.
	c. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m.
Câu 9 : (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON bằng 90.
 Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng:
	a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO)
	b. MO là tia phân giác của góc AMN
	c. MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB.
3. Đáp án và thang điểm:
 I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
D
D
C
C
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 II PHẦN TỰ LUẬN(7 ®iÓm)
Câu 7 a. (1,25điểm) ĐKXĐ: 0. 
	P = 
	P = 
	P = 
	P = 
	P = P = 
b. (1điểm) Để P < 0 thì: < 0 
	ó 
	ó 
	óx<1
 Kết hợp ĐKXĐ ta có: Để P<0 thì 0<x<1. 
c.(0,75điểm) Ta có: P = = Để PZ thì 2 ó Ta có bảng sau:
-2
-1
1
2
x
Không có giá trị của x
0
4
9
 Dựa vào bảng trên và ĐKXĐ ta có: x = 4; 9
 Vậy để PZ thì x = 4 hoặc x = 9 
Câu 8
a. (0,5điểm) Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì: m + 1 0 
ó m -1 
b. (0,5điểm) Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x+6 thì: ó
ó m= 2. Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6. 
c.(0,5điểm) Gọi M() là điểm cố định mà đồ thị (1) luôn đi qua. Khi đó, phương trình:
y = (m+1)x - 2m luôn có nghiệm với mọi m 
ó phương trình: mx-2m + x- y= 0 luôn có nghiệm với mọi m
ó phương trình: m(x-2) + (x- y) = 0 luôn có nghiệm với mọi m
ó ó .
 Vậy đồ thị hàm số (1) luôn đi qua điểm M(2;2) cố định. 
Câu 9 (2.5 điểm) Chứng minh
a. (1điểm)
Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang. 
 Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM.
 Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AMAB suy ra IOAB tại O. 
Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) 
b.(1điểm)Ta có: IO//AM => = ( 1) (0,25đ)
	Lại có: I là trung điểm của MN và rMON vuông tại O (gt) ; 
nên rMIO cân tại I. 
 Hay = (2) 
 Từ (1) và (2) suy ra: = . Vây MO là tia phân giác của AMN. 
c. (0,5điểm)Kẻ OHMN (HMN). (3)
 Xét rOAM và rOHM có: 
 = = 90
 = ( chứng minh trên)
MO là cạnh chung
Suy ra: rOAM = rOHM (cạnh huyền- góc nhọn) 
 Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O;). (4) 
Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O;). 
4. Nhắc nhở, thu bài
- Thu bài kiểm tra 
- GV nhận xét thái độ làm bài của hs
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà :
Làm bài kiểm tra vào vở bài tập 
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
 KÝ DUYỆT CỦA TÔ CHUYÊN MÔN
Ngày . Tháng .. Năm.....
Bùi Thị Bích Thủy
Ngày soạn: 26/12
TIẾT 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức - Cho học sinh xem bài kiểm tra, tự tìm thấy sai sót trong khi làm bài của mình.
- Thấy được ưu, nhược điểm trong khi làm bài. Học sinh tự rút kinh nghiệm khi làm bài.
2. Kỹ năng - Cho học sinh xem bài kiểm tra, tự tìm thấy sai sót trong khi làm bài của mình.
- Thấy được ưu, nhược điểm trong khi làm bài. Học sinh tự rút kinh nghiệm khi làm bài.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp 
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ, thước
2. Học sinh : các nội dung có liên quan
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ Không
3. Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS VÀ GHI BẢNG
36ph
- Gv: hướng dẫn học sinh chữa bài kiểm tra (đề bài tiết 39)
- Hs chữa bài vào vở
- chỉ ra những lỗi hs mắc phải sai lầm của từng phần
-hs theo dõi, rút kinh nghiệm
- nhận xét các bài làm tốt, các bài làm chưa được. Khen ngợi, động viên kịp thời
- HS theo dõi
- Trả bài và gọi điểm
- Nhận bài và kiểm tra lại các lỗi sai sót
- Thu bài
- Hs thu bài
4. Củng cố bài học (6ph)- Các kiến thức của chương trình
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (2ph)
- Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa
- Chuẩn bị các nội dung cho HKII
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
 KÝ DUYỆT CỦA TÔ CHUYÊN MÔN
Ngày . Tháng .. Năm.....
Bùi Thị Bích Thủy

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_HK_1_Ma_tran_dap_an_de_kiem_tra.doc