Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề 485

pdf 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán - Mã đề 485
 Trang 1/4 - Mã đề thi 485 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRÀ VINH 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 
Môn : TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút; gồm 50 câu trắc nghiệm 
Họ, tên thí sinh:............................................... Số báo danh: ............................. 
Mã đề 485 
Câu 1: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
2
2 1
1
x
y
x



 là: 
A. 2y   B. 2y  và 2y   C. 2x  và 2x   D. 2y  
Câu 2: Tìm m để phương trình 4 22 2 0x x m    có 4 nghiệm phân biệt 
A. m3 D. 2<m<3 
Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số 
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. 
 Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
A. 
3 23 1.y x x    B. 
3 23 1.y x x   
C. 
3 23 1.y x x   D. 
3 23 2.y x x   
Câu 4: Cho hàm số 3 2 2 2
1
( 2) (3 1) 5
3
y x m m x m x m        .Tìm m để hàm số đạt cực 
tiểu tại 2x   
A. 3m  B. 3m   C. 1m  D. 2m  
Câu 5: Tìm m để hàm số 3 2
1
(4 3) 2016
3
y x mx m x     đồng biến trên tập xác định 
A. m = 3 B. 1 3m  C. m = -1 D. m = 2 
Câu 6: Tìm m để hàm số
3
2 2( 1) 5
3
x
y m x m x     có hai điểm cực trị 
A. 
1
2
m  B. 
1
3
m  C. = 1 D. 2 3m  
Câu 7: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích 
của khối chóp đều đó. 
A. 
3
3
6
a
 B. 
3
3
2
a
 C. 
3 6
6
a
 D. 
3 6
2
a
Câu 8: Tìm giá trị cực đại của hàm số 4 22 5y x x   
= 4 B. = -4 C. = 5 D = 3 
Câu 9: Cho hàm số 
3 2( 3) 1 .y x m x m     Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2x   
A. 0m  B. 7m   C. 1m  D. 
5
3
m   
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB là một tam giác đều và 
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp đã cho là 
A. 
33
8
a
 B. 
3
8
a
 C. 
3 3
12
a
 D. 
3
3
a
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết  SA ABCD và SA a 3 . 
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD : 
A. 
a
3
3
12
 B. a3 3 C. a
3
3
3
 D. a
3
4
 Trang 2/4 - Mã đề thi 485 
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
3 3 5y x x   trên đoạn 
3
0;
2
 
  
A. 5 B. 3 C. 
31
8
 D. 7 
Câu 13: Hàm số 
31 2
3
y x x    có bao nhiêm điểm cực trị . 
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 
Câu 14: Gọi , ,A B C là ba điểm cực trị của hàm số 4 22 4 1.y x x  
Hỏi diện tích tam giác ABC là 
bao nhiêu? 
A. 1 B. 
3
2
 C. 4 D. 2 
Câu 15: Hàm số 3
1
( 1) 7
3
y x m x     nghịch biến trên R khi và chỉ khi 
A. m>1 B. 2m  C. m = 2 D. 1m  
Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450. Thể tích 
của khối chóp S.ABC là 
A. 
33
8
a
 B. 
3
8
a
 C. 
33
16
a
 D. 
3
12
a
Câu 17: Tìm số điểm cực trị của hàm số 
3 2( ) 2 9 12 3.f x x x x    
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
4 2( ) 8 16f x x x   trên đoạn  1;3 . 
A. 16 B. 10 C. 25 D. 9 
Câu 19: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính thể tích của khối 
lăng trụ : 
A. 
3 3
2
a
 B . 
3 3
6
a
 vv C. 3a D.
3
3
a
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Tính thể tích khối lăng trụ đều : 
A. 
3 3
4
a
 B. 
32
3
a
 C. 
32 2
3
a
 D. 
3
3
a
Câu 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 8sin 4cos2 .y x x   
A. 6 B. 5 C. 3 D. 3 
Câu 22: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số 
 trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. 
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
A. 
4 22 1y x x    B. 
4 22y x x  
C. 
4 22 1y x x   D. 
4 22 1y x x    
Câu 23: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 3 2 5y x x    
A. = 1 B. = - 5 D = 3 C. = 5 
Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
2( ) 2 3.f x x x    
A. 4 B. 2 C. 3 D. 2 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 485 
Câu 25: Cho hàm số 3 2 23 3y x x m m     . Tìm tham số m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm 
số cách đều đường thẳng d: 1y x  
A. 0 3m m   B. 0 3m m   C. 0 3m m    D. 0 3m m    
Câu 26: Gọi , ,A B C là ba điểm cực trị của hàm số 4 22 4 1.y x x  
Hỏi chu vi tam giác ABC là bao 
nhiêu? 
A.  2 5 1  B.  2 5 1 C.  2 5 1 D.  2 1 5 
Câu 27: Hàm số 3 23 4y x x   nghịch biến trên 
A . ( 2;0) B.  ( ; 2), 0;   C.  ( ;0), 2;  D. (0;2) 
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 3 1 .f x x   
A. 2 B. 0. C. 3 D. 4 
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số 
2
( )
1
x
f x
x
 

A. ( 1;1) B. ( ; 1)  
C. (1; ) D. ( ; 1) (1; ).    
Câu 30: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
2 1
3
x
y
x



 là: 
A. 3x   B. 2y  C. 2x  D. 3y   
Câu 31: Hàm số 
4
22 6
4
x
y x   có bao nhiêu điểm cực tiểu 
A. Không có điểm cực tiểu B. 3 
C. 2 D. 1 
Câu 32: Tìm m để phương trình 3 23 0x x m   có ba nghiệm 
A. 0m  B. 4 0m   C. 0 4m  D. 4m  
Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
3 3 5y x x   trên đoạn 
3
0;
2
 
  
A. 1. B. 5. C. 
31
.
8
 D. 3. 
Câu 34: Điểm cực tiểu của hàm số 3 22 3 2y x x   là: 
A. 2x  B. 1x  C. 1x   D. 0x  
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA (ABCD) và 3SB a . 
Tính thể tích khối chóp S.ABCD : 
A. 
3 2
6
a
 B. 
3 2
3
a
 C. 
3 2a D. 
3 2
2
a
Câu 36: Cho hàm số 
3 2( 3) 1 .y x m x m     Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 1x   
A. 
5
3
m   B. 0m  C. 1m  D. 
3
2
m   
Câu 37: Hàm số có bao nhiêm điểm cực trị . 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA (ABC) và 3SA a . Tính 
thể tích khối chóp S.ABC . 
A. 
3
4
a
 B. 
33
6
a
 C. 
33
8
a
 D. 
33
4
a
 Trang 4/4 - Mã đề thi 485 
Câu 39: Giao điểm của đường thẳng 2 2y x  và đồ thị hàm số 3 23 3 1y x x x    có tọa độ 
A. (3;8) B. (-1;2) C. (1;0) D. (3;7) 
Câu 40: Cho hàm số 3 23 9 1y x x x    . Chọn khẳng định đúng. 
A. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng (3;+) 
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R 
C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng ( ; )  
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;3) 
Câu 41: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
2 3
2
x
y
x



A. 2x   B. 2y   C. 2x  D. 2y  
Câu 42: Cho hàm số
1
1
x
y
x



 có đồ thị (C). Tìm tọa độ các điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M 
đến trục Ox gấp 3 lần khoảng cách từ M đến trục Oy 
A. 
7 2 7 2
;2 7 , ;2 7
3 3
     
       
   
 B. 
2 7 7 2
;2 7 , ;2 7
3 3
     
       
   
C. 
7 2 7 2
;2 7 , ;2 7
3 3
     
       
   
 D. 
2 7 2 7
;2 7 , ;2 7
3 3
      
       
   
Câu 43: Cho hàm số 3 2 32 3y x mx m   . Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ 
thị hàm số 
A.  2 3 0 0m x y m m    B.  2 3 0 0m x y m m    
C.  2 3 0 0m x y m m    D.  2 3 0 0m x y m m    
Câu 44: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
2
1
x
y
x



A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 
Câu 45: Tìm số điểm cực trị của hàm số 
3 2( ) 5 3 4 5.f x x x x     
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 
Câu 46: Tìm giá trị cực đại của hàm số 
3 2( ) 2 9 12 3.f x x x x    
A. y CĐ = 9 B. y CĐ = 8 C. y CĐ = 6 D. y CĐ = 7 
Câu 47: Số điểm cực trị của hàm số 4 22 1y x x   là: 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
Câu 48: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
2 1
2
x
y
x



 là: 
A. 2y  B. 2x   C. 2x  D. 2y   
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số
2 1
3
x
y
x



 trên [-2;2] bằng 
A. 3 B. 1 C. -3 D. 2 
Câu 50: Cho hàm số 4 2 22 3 2y x mx m    . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có ba điểm cực trị, 
đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành các đỉnh của một tam giác đều? 
A. 0m  B. m =3 C. 3 3m   D. 3 3m  
---------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
GV Soạn lại: Trần Phú Vinh-thpt Trà Cú 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_chinh_thuc_Toan_12_HKI_tinh_Tra_Vinh_NH_20162017.pdf