TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2016 - 2017 Môn : TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 001 Câu 1: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số không có cực đại và có cực tiểu với mọi giá trị của và B. Hàm số không có cực đại và không có cực tiểu với mọi giá trị của và C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu với mọi giá trị của và D. Hàm số chỉ có cực đại và không có cực tiểu với mọi giá trị của và Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Hàm số A. Nhận làm điểm cực đại B. Nhận làm điểm cực đại C. Nhận làm điểm cực tiểu D. Nhận làm điểm cực tiểu Câu 3: Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Thời điểm (giây) tại đó vận tốc (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 5: Cho hai đồ thị hàm số (C ) và . Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm số trên có 6 giao điểm. A. B. C. D. Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm sốcó đạo hàm .Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 8. Tập ngiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 9. Số nghiêm của phương trình : là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 10. Xác định m để phương trình : có hai nghiệm phân biệt ? A. B. C. D. hoặc Câu 11. Phương trình có mấy nghiệm ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12: Phương trình: có nghiệm là : A. 64 B. 8 C. 16 D. 4 Câu 13: Phương trình có số nghiệm là : A. 1 B.0 C. 2 D.3 Câu 14: Bất phương trình : có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 15. Tìm các giá trị của để hàm số đạt cực đại tại . A. B. C. hoặc D. Kết quả khác. Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là B. C. D. Câu 17. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là : B. C. D. Câu 18. Cho hàm số . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19. Cho hàm . Tìm khẳng định sai sau; Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm . C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. D. Đồ thị àm số có một tâm đối xứng. Câu 20. Hàm số có tập xác định là: A. B. C. D. Câu 21. Cho hàm số có đạo hàm bằng : A. 1 B.3 C.2 D.4 Câu 22 : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy, cạnh bên . Thể tích của khối ngoại tiếp hình chóp là : A. B. C. D. Câu 23 : Cho hình chóp có mặt bên là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là : A. B. C. D. Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy, cạnh bên tạo với đáy một góc . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là : A. B. C. D. Câu 25 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng ${a}$. Thể tích của khối ngoại tiếp hình chóp là : A. B. C. D. Câu 26 : Trong không gian cho tam giác vuông vuông tại , góc và cạnh . Khi quay tam giác quanh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là : A. B. C. D. Câu 27: Trong không gian cho hình vuông cạnh . Gọi và lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Khi quay hình vuông đó xung quanh trục ta được một hình trụ tròn xoay có thể tích là : A. B. C. D. Câu 28 : Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh . Diện tích xung quanh của của khối nón là : A. B. C. D. Câu 29 : Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là : A. B. C. D. Câu 30 : Cho hàm số. Giá trị của để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam gíac có trọng tâm là gốc tọa độ : A. B. C. D. Câu 31 : Cho hàm số . Hàm số có : A. một cực đại và hai cực tiểu. B. một cực tiểu và hai cực đại. C. một cực đại và không có cực tiểu D. một cực tiểu và một cực đại Câu 32 : Tìm m để phương trình có nhiều hơn hai nghiệm A. B. hoặc C. D. hoặc Câu 33 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên là : A. , B. , C. , D. , Câu 34 : Khoảng nghịch biến của hàm số là : A. B. C. D. Câu 35 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 36 : Cho hàm số . Giá trị của để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân là : A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm với . Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề: A. không vuông góc với đáy B. C. D. Các cạnh bên khối chóp tạo với mp đáy các góc bằng nhau. Câu 38: Cho là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của lăng tru bằng: A. B. C. D. Câu 39: Cho là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của khối chóp bằng: A. B. C. D. Câu 40: Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện và khối tứ diện bằng: A. B. C. D. Câu 41: Cho khối chóp có đáy là hình thoi cạnh và góc nhọn bằng và , biết rằng khoảng cách từ đến cạnh . Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 42: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo là: A. B. C. D. Câu 43: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại và biết rằng hợp với đáy $ABC$ một góc .Thể tích lăng tru là: A. B. C. D. Câu 44: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 45 : Cho phương trình : . Đ ể phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì : A . B . C. D. Câu 46 :Số giao điểm của đường cong : và đường thẳng là : A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 47 : Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. không có cực trị B. có hai cực trị C. có một cực trị D. tăng trên Câu 48 : Cho . Kết luận nào sau đây là đúng ? A.có tiệm cận ngang B. có tiệm cận đứng C. không có tiệm cận D. là một đường thẳng Câu 49 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của trên $[0;2]$ là : A. và B. và C. và D. và Câu 50 : Hàm số đồng biến trên các khoảng: , B. , C. , D. , . ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: