Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán khối 12 - Mã đề thi 314

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán khối 12 - Mã đề thi 314", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán khối 12 - Mã đề thi 314
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH
TRƯỜNG THPT 19-5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 
Môn: TOÁN KHỐI 12
Thời gian làm bài:90 phút; 
Mã đề thi 314
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. ĐỀ BÀI: Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau và trả lời bằng cách đánh dấu “X” vào phiếu trả lời cuối bài. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 1: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích hình trụ nhỏ nhất thì bán kính R bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước bên trong là dài 2 m, rộng 1,5 m, cao 1 m. Thể tích của bể là:
A. m3	B. 1 m3	C. 3 m3	D. 9 m3
Câu 3: Giá trị của bằng
A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 4: . Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số , với m là tham số. Hàm số đạt cực đại tại khi m thoả mãn:
A. m = 4	B. m = 3	C. m = 1	D. m = 2
Câu 7: Phương trình có mấy nghiệm khi 
A. 0	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 3 là:
A. y = 4x + 6	B. y = -4x – 6	C. y = 4x – 6	D. y = -4x + 6
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc . Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM =, mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số tại điểm x = 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 4
Câu 11: Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại thành mặt xung quanh của một thùng đựng nước. Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Hỏi thùng đựng được bao nhiêu lít nước?
A. 25 lít	B. 22 lít	C. 20 lít	D. 30 lít
Câu 12: Phương trình nhận giá trị nào sau đây là nghiệm?
A. 0	B. -6	C. 9	D. -1
Câu 13: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa CB’ với (A’B’C’) bằng 450. Thể tích của lăng trụ ABC. A’B’C’ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về hàm số mũ 
A. Tập xác định của hàm số là 	B. Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang
C. Hàm số nghịch biến khi 	D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1; a)
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). AB = a, AC = 2a, SA = 3a. Thể tích hình chóp SABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Đồ thị hàm số trong hình vẽ bên nghịch biến trên khoảng nào?
A. và (-1, 0)	B. (0, 1) và 	
C. (-1, 1)	D. và 
Câu 19: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a, góc tạo bởi các mặt bên và đáy là 600. Thể tích của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của là:
A. 8	B. -15	C. 10	D. 3
Câu 22: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
A. 0,33cm	B. 0,75cm	C. 0,67cm	D. 0,25cm
Câu 23: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=1, OB=1, OC=2. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) là :
A. 	B. 1	C. 	D. 
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm phát biểu sai trong các phát biểu dưới
A. Giá trị cực tiểu của đồ thị (C) là yCT = 0	B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2, -5)
C. Đồ thị (C) nhận Oy làm trục đối xứng	D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 26: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác
Câu 27: Cô Loan muốn mua chiếc Samsung Galaxy S7 Edge giá 18.500.000 ở cửa hàng Thế giới di động nhưng vì chưa đủ tiền nên cô đã quyết định chọn mua với hình thức trả góp: trả trước 5 triệu đồng, số còn lại trả dần trong 12 tháng, với lãi suất 3,4%/ tháng. Hỏi mỗi tháng cô Loan phải trả cho cửa hàng Thế giới di động số tiền là bao nhiêu?
A. 1 584 000 đồng	B. 1 564 000 triệu đồng	C. 1 554 000 đồng	D. 1 338 824 đồng
Câu 28: Cho mặt cầu tâm I bán kính . Một mặt phẳng cách tâm I một khoảng bằng 2,4a sẽ cắt mặt cầu theo một đường tròn bán kính bằng:
A. 1,4a	B. 1,3a	C. 1,2a	D. a
Câu 29: Điểm I(1; 0) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1, 5] lần lượt là
A. và 1	B. và 	C. và 1	D. Kết quả khác.
Câu 31: Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 1	D. 
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1; 4) có hệ số góc bằng
A. 2	B. 0	C. 8	D. 4
Câu 34: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy bằng 5 cm, chiều cao 7 cm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Phương trình nhận giá trị nào sau đây là nghiệm?
A. 	B. 	C. -2	D. -3
Câu 36: Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị hai hàm số (d) và 
A. (0, 1)	B. (2, 5)	C. (1, 3)	D. (-1, -1)
Câu 37: Giá trị lớn của hàm số trên đoạn [1, 4] là:
A. 20	B. 2	C. 0	D. 30
Câu 38: Giá trị của hàm số tại x = 3 là:
A. 7	B. 4	C. 13	D. 9
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật SA vuông góc với (ABCD), AB = a, BC = 2a, SB = . Thể tích hình chóp SABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A, quay tam giác ABC cùng miền trong của nó xung quanh cạnh AB ta nhận được kết quả là:
A. Một hình nón	B. Một mặt trụ	C. Một mặt nón	D. Một khối nón
II. BÀI LÀM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docHKI_TOAN12_HKI-TOAN 12-3_314.doc