SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI THI KIỂM TRA HỌC KỲ I * NH 2016-2017 TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH MÔN: TOÁN * KHỐI 10* THỜI GIAN : 45 PHÚT HỌ VÀ TÊN: LỚP: Điểm Mã đề thi 132 I> TRẮC NGHIỆM (6 điểm gồm 24 câu, mỗi câu 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A B C D Câu 1: Cho vuông tại , biết . Đẳng thức nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 2: Cho A :“"xÎR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. “$ xÎR: x2+1¹ 0” B. “$ xÎR: x2+1<0” C. “ "xÎR : x2+1 £ 0” D. “ $ xÎR: x2+1£0” Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. y = x3 - x B. y = 2x - 3 C. y = D. y = x2 + |x| Câu 4: Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . Tập hợp A\B bằng: A. (2 ; 5] B. ( - 1 ; 7) C. ( -1;2] D. ( - 1 ;2) Câu 5: Cho ABCvới A(1; 4), B(3; 2), C(5; 4). Chu vi ABC bằng bao nhiêu? A. B. C. D. 8 Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ O xy cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(4;1), C(2; -5). Hỏi góc A có số đo là bao nhiêu ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 7: Cho , . Góc () bằng : A. 600 B. 1200 C. 300 D. 450 Câu 8: Giá trị của m để phương trình sau : (m2 – 4)x = 3m + 6 có vô số nghiệm là: A. B. C. D. Câu 9: Nghiệm của phương trình x4 + 3x2 - 4 = 0 là: A. x=1; x=-4 B. x=1; x=2 C. x=-1; x=4 D. x=1; x=-1. Câu 10: Phương trình có tổng lập phương các nghiệm là: A. 65 B. 9 C. -63 D. -65 Câu 11: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: A. (1;1) và (–;–7) B. (1;1) và (;7) C. (1;1) và (– ;7) D. (–1;1) và (– ;7) Câu 12: Giá trị của m để phương trình x2 + 3x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là: A. m > B. m D. m < Câu 13: Cho có trọng tâm , trung điểm của là . Đẳng thức nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 14: Số giao điểm của parabol (P): y = x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = x + 4 là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 15: Cho tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}. Tập X ghi dưới dạng liệt kê là: A. X = { } B. X = {0} C. X = { 1 ; } D. X = {1} Câu 16: Tập xác định của hàm số y = là : A. [–2;) B. (–2; ;) C. (;–2) D. (;2) Câu 17: Nghiệm của hệ phương trình là: A. x=-1 và y = 0 B. x=y=1 C. x=1 và y=0 D. x=1 và y=3 Câu 18: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( -1; 1); C( 5; -1) . Cos( bằng giá trị nào sau đây ? A. - B. C. D. Câu 19: I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đáp án nào sau đây là đúng: A. IA + IB=0 B. C. D. Câu 20: Cho và . Giá trị của để cắt tại hai điểm phân biệt là: A. B. C. D. Câu 21: Trong mp Oxy cho có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây? A. (1; 6) B. (0; -1) C. (-6; 1) D. (6; -1) Câu 22: Cho hai điểm A(1; 2), B(3; 4) giá trị của là A. 4; B. 4 ; C. 6 ; D. 8; Câu 23: Cho hình chữ nhật , có . Đẳng thức nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 24: Cho hai vectơ: = (2, – 4) và = (– 5, 3). Vectơ có tọa độ là: A. = (9 , –11) B. = (9 , –5) C. = (7 , –7) D. = (–1 , 5) II> TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (2đ). Giải phương trình và hệ phương trình: a) b) Câu 2 (1đ). Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC với . Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng tam giác ABC cân tại A. b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABM. Câu 3 (0,5đ). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số . Câu 4 (0,25đ). Cho 0 £ a £ 1, 0 £ b £ 1, 0 £ c £ 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P = a+ b + c –ab–bc–ca Câu 5 (0,25đ). Cho tam giác ABC có R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp , bán kính đường tròn nội tiếp . Chứng minh rằng 2r £ R. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: