Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán học lớp 6

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 843Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán học lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Toán học lớp 6
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
HUYỆN TỨ KỲ 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học 2016-2017 
MÔN: TOÁN – LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
(Đề này gồm 06 câu, 01 trang) 
Câu 1. (1,0 điểm) 
a) Viết tập hợp A gồm 4 số chẵn liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 100. 
b) Tìm số liền sau của các số: 6; -7; 0; -3. 
Câu 2. (2,25 điểm) 
Thực hiện các phép tính: 
a) 18 : 32 + 5.23 
b) (-65) + 54 + (-13) 
c) 53.25 + 53.75 
d)   2240 76 9 3 :50     
Câu 3. (1,75 điểm) 
Tìm x, biết: 
a) 6x – 36 = 144 : 2 
b) (2 – x) + 21 = 15 
c) |x| =10 
Câu 4. (2,0 điểm) 
1. Tìm các ước chung lớn hơn 2 của 18 và 42. 
2. Trong đợt quyên góp ủng hộ các bạn học sinh nghèo, lớp 6A thu được 
khoảng từ 150 đến 200 quyển sách. Biết rằng khi xếp số sách đó theo từng bó 10 
quyển; 12 quyển hay 20 quyển đều vừa đủ bó. Hỏi các bạn học sinh lớp 6A 
quyên góp được bao nhiêu quyển sách? 
Câu 5. (2,5 điểm) 
Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm. 
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Vì sao? 
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. 
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? 
d) Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE. 
Câu 6. (0,5 điểm) 
Cho m và n là các số tự nhiên, m là số lẻ. Chứng tỏ rằng m và mn+8 là hai 
số nguyên tố cùng nhau. 
-------- Hết -------- 
T-DH01-HKI6-1617 
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
HUYỆN TỨ KỲ 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học 2016-2017 
Môn: Toán – Lớp 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) 
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Vận dụng Cấp độ 
Tên chủ đề 
Nhận biết Thông hiểu 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
Cộng 
Tập hợp 
Học sinh biết 
viết một tập 
hợp dưới dạng 
liệt kê các 
phần tử 
Số câu 
Số điểm - Tỉ lệ % 
1 
0,5 
 Số câu 1 
0,5 điểm=5% 
Các phép tính 
trên tập hợp số 
nguyên 
Biết xác định 
thứ tự trong Z 
Hiểu và tính 
được những 
phép tính đơn 
giản 
Vận dụng 
được thứ tự 
thực hiện 
phép tính 
Số câu 
Số điểm -Tỉ lệ % 
1 
0,5 
3 
1,5 
4 
2,5 
 Số câu 8 
4,5 điểm=45% 
Dấu hiệu chia 
hết, ước và bội 
Hiểu và áp 
dụng được 
cách tìm 
UCLN của 2 
số 
Vận dụng 
kiến thức bội 
chung vào bài 
toán thực tế. 
Vận dụng 
sáng tạo tính 
chất chia hết 
Số câu 
Số điểm - Tỉ lệ % 
 1 
1 
1 
1 
1 
0,5 
Số câu 3 
2,5 điểm=25% 
Đoạn thẳng 
Vẽ hình chính 
xác và tính độ 
dài đoạn thẳng 
Vận dụng 
kiến thức để 
chứng minh 
một điểm là 
trung điểm 
của đoạn 
thảng 
Số câu 
Số điểm - Tỉ lệ % 
 3 
2 
1 
0,5 
 Số câu 4 
2,5 điểm=25% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
2 
1 
10% 
7 
4,5 
45% 
7 
4,5 
45% 
16 
10 
100% 
T-DH01-HKI6-16 
II. HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu Đáp án Điểm 
a) A  94;96;98;100 0,5 Câu 1 
(1,0 điểm) b) Số liền sau của các số: 6; -7; 0; -3 lần lượt là 7; -6; 1; -2 0,5 
a) (0,5 điểm) 
 18:32 + 5.23 
= 18:9 + 5.8 0,25 
= 2 + 40 
= 42 0,25 
b) (0,5 điểm) 
 (-65) + 54 + (-13) 
=(-11) + (-13) 
0,25 
= -24 0,25 
 c) (0,5 điểm) 
 53.25 + 53.75 
= 53.(25 + 75) 0,25 
= 53.100 
= 5300 0,25 
d) (0,75 điểm) 
  
 
2
2
240 76 9 3 :50
240 76 6 :50
    
    
0,25 
Câu 2 
(2,25 điểm) 
 240 40 :50 200 :50 4    0,5 
 a) (0,5 điểm) 
 6x - 36 = 144:2 
 6x - 36 = 72 
 6x = 72 + 36 
0,25 
 6x = 108 
 x = 18. Vậy x = 18 0,25 
b) (0,75 điểm) 
 2 - x = 15 - 21 
 2 - x = -6 0,25 
 x = 2 – (-6) 
 x = 8. Vậy x = 8 0,5 
c) (0,5 điểm) 
| x | = 10 
x = 10 0,25 
Câu 3 
(1,75 điểm) 
hoặc x = - 10 
Vậy x = 10; x = -10 0,25 
1. (1,0 điểm) Câu 4 
(2,0 điểm) Tìm ước lớn hơn 2 của ƯCLN(18; 42) 0,25 
Ta có: 18=2.32; 42= 2.3.7 0,25 
ƯCLN(18; 42) = 2.3 = 6 0,25 
Ư(6)={1; 2; 3; 6} 
Vậy các ước chung lớn hơn 2 của 18 và 42 là 3; 6 0,25 
2. (1,0 điểm) 
Gọi số sách học sinh lớp 6A quyên góp được là 
x  ;150 200x N x   0,25 
Vì xếp số sách đó theo từng bó một chục quyển; 12 quyển hay 20 
quyển đều vừa đủ bó nên 10; 12; 20 (10;12;20)x x x x BC    0,25 
BCNN(10;12;20)= 60; BC(10;12;20) = {0; 60; 180; ...} 0,25 
Vì (10;12;20)x BC ; ;150 200x N x   nên 180x  
Vậy số sách học sinh lớp 6A quyên góp được là 180 quyển. 
0,25 
Vẽ hình chính xác 
3cm
xO NM E
0,5 
a) (0,5 điểm) 
Trên tia Ox ta có OM < ON (vì 3 < 6) nên điểm M nằm giữa hai điểm O 
và N. 0,5 
b) (0,5 điểm) 
 Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N (theo câu a) nên 
 OM + MN = ON 
 Thay số: 3 + MN = 6 
 MN = 6 – 3 = 3 cm 
0,5 
c) (0,5 điểm) 
Ta có: 
Điểm M nằm giữa hai điểm O và N (theo câu a) 0,25 
 OM = MN (= 3 cm) 
Vậy M là trung điểm của đoạn thẳng ON 0,25 
d) (0,5 điểm) 
Vì E là trung điểm của đoạn thẳng MN nên: 
 ME = 
2
MN
 =
3
2
= 1,5 cm 0,25 
Câu 5 
(2,5 điểm) 
 OE = OM + ME = 3 + 1,5 = 4,5 cm 0,25 
Đặt ƯCLN    , 8 *
8
m d
m mn d d
mn d

    



 8 1;2;4;8
8
mn d
d d
mn d

   

 

0,25 
Câu 6 
(0,5 điểm) 
Ta có m số lẻ, mà m d nên d phải là số lẻ , vậy d=1 
Suy ra ƯCLN  , 8 1m mn   Kết luận 0,25 
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 
-------- Hết -------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_KTHK_I_mon_toan_6_nam_hoc_20162017.pdf