Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2016 - 2017 môn: Toán 10 - Mã đề 114

docx 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 780Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2016 - 2017 môn: Toán 10 - Mã đề 114", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2016 - 2017 môn: Toán 10 - Mã đề 114
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT MỸ HÀO
(Đề gồm 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 Phút 
Mã đề 114
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
C©u 1 : 
Cho .Tọa độ của véc tơ là:
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho A(1;-2), B(0;4),C(3;2). Tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
C©u 5 : 
Cho lục giác đều ABCDEF . Chọn hệ trục tọa độ trong đó O là tâm của lục giác đều, véc tơ cùng hướng với , véc tơ cùng hướng với , biết độ dài cạnh của lục giác là 8.Khi đó tọa độ đỉnh A và đỉnh E của lục giác đều ABCDEF là:
A.
 và 
B.
 và 
C.
 và 
D.
 và 
C©u 6 : 
Tập hợp không rỗng là tập:
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Hàm số đồng biến khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho A( 0;-2) , B(-3;1).Tọa độ giao điểm M của AB với trục là:
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Vectơ tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Hàm số nghịch biến trên:
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Trục đối xứng của parabol là đường thẳng
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Cho ba điểm A(3;5), B(-1;7),C(13;3).Để tứ giác ABCD theo thứ tự đó là hình bình hành thì tọa độ đỉnh D là:
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Cho hàm số (P): y = ax2 + bx +c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A.
a = 1; b = 2; c = 1
B.
a = 1; b = 0; c = –1
C.
a = –1; b = 0; c = 1
D.
a = 1; b = –2; c = 1	
C©u 15 : 
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 
A.
(-1 ;1)
B.
(1;0).
C.
(0 ;1).
D.
(1 ;1)
C©u 16 : 
Cho tập hợp .Điều kiện của m để là
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Cho phương trình . Khi nào phương trình trên có nghiệm x = 2?
A.
m = 0
B.
m = 2
C.
m = -1
D.
m = 1
C©u 18 : 
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Cho tam giác ABC có A(-4;7), B(2;5),C(-1;-3). Trọng tâm của tam giác ABC là điểm có tọa độ
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Ba chiếc máy A, B, C cùng sản xuất ra một loại sản phẩm. Biết trong một ngày trung bình mỗi máy sản suất được 10 sản phẩm. Nếu máy A tăng công suất lên 3 lần, máy B tăng công suất lên 2 lần thì trong một ngày cả 3 máy sản xuất được 58 sản phẩm. Nếu giảm công suất máy A xuống 3 lần, máy B xuống 2 lần thì trong một ngày cả 3 máy sản xuất được 19 sản phẩm. Hỏi mỗi ngày bình thường mỗi máy sản xuất được tương ứng bao nhiêu sản phẩm.
A.
Máy A sản xuất được 9 sản phẩm, Máy B sản xuất được 10 sản phẩm, Máy C sản xuất được 11 sản phẩm.
B.
Máy A sản xuất được 10 sản phẩm, Máy B sản xuất được 9 sản phẩm, Máy C sản xuất được 11 sản phẩm.
C.
Máy A sản xuất được 10 sản phẩm, Máy B sản xuất được 11 sản phẩm, Máy C sản xuất được 9 sản phẩm.
D.
Máy A sản xuất được 11 sản phẩm, Máy B sản xuất được 10 sản phẩm, Máy C sản xuất được 9 sản phẩm.
C©u 22 : 
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn là
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Gọi là các nghiệm của phương trình:
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng bao nhiêu?
A.
5
B.
10
C.
2
D.
0
C©u 25 : 
Cho tập hợp . Điều kiện của m để là
A.
 hoặc 
B.
C.
 hoặc 
D.
C©u 26 : 
Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương ?
A.
 và 
B.
 và 
C.
 và 
D.
 và 
C©u 27 : 
Cho tập , khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 29 : 
Cho ΔABC; M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Số vectơ bằng vectơ có điểm đầu, điểm cuối lấy từ 6 điểm A, B,C, M, N, P là:
A.
5
B.
4
C.
2
D.
3
C©u 30 : 
Cho tập hợp A gồm những số tự nhiên lẻ không lớn hơn 10 và tập hợp . Khi đó, tập là
A.
B.
C.
D.
C©u 31 : 
Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe.
Phương trình x2 + 3x – 1 = 0 có nghiệm.
Bé Lan xinh quá! 
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1 
C©u 32 : 
Cho hàm số: . Tìm câu đúng:
A.
Hàm số đồng biến trên 
B.
Hàm số nghịch biến trên 
C.
Hàm số đồng biến trên 	
D.
Hàm số nghịch biến trên 
C©u 33 : 
Cho phương trình . Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm trái dấu là
A.
B.
C.
D.
C©u 34 : 
Tìm cách viết sai trong các cách viết sau:
A.
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; –12) có phương trình là:
A.
y = 2x2 – 24x + 96
B.
y = x2 – 12x + 96	
C.
y = 2x2 –36 x + 96
D.
y = 3x2 –36x + 96
C©u 36 : 
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A=(3;-5) và B=( 4;7). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A.
B.
C.
D.
C©u 37 : 
Cho các mệnh đề : 
P : ‘‘’’ 
Q : ‘‘’’
 R : ‘‘’’ 
S : ‘‘Mọi hình thoi là hình bình hành’’ 
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
C©u 38 : 
Cho x, y thỏa mãn phương trình . Khi đó tổng x + y bằng bao nhiêu?
A.
-5
B.
3
C.
8
D.
0
C©u 39 : 
Cho tứ giác ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
A.
Một đường thẳng
B.
Tập rỗng
C.
Một đường tròn
D.
Một đọan thẳng
C©u 40 : 
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 41 : 
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
Cho 3 lực cùng tác động vào một vật tại điểm I và vật đứng yên. Cho biết cường độ đều bằng 20 N và . Khi đó cường độ của lực là:
A.
20 N
B.
- 20 N
C.
- 40 N
D.
40 N
C©u 43 : 
Phương trình 2x + 3m – 7 = 0 có nghiệm âm khi nào?
A.
B.
C.
D.
C©u 44 : 
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc và .Khi đó
 là:
A.
B.
C.
-
D.
C©u 45 : 
Điều kiện xác định của phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 46 : 
Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A.
(1;1) và (–;–7)
B.
(1;1) và (– ;7)
C.
(1;1) và (;7)
D.
(–1;1) và (– ;7)	
C©u 47 : 
Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 15. Tổng hai vectơ có độ dài là:
A.
10
B.
C.
5
D.
C©u 48 : 
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
C©u 49 : 
Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức nào sau đây là sai:
A.
B.
C.
D.
C©u 50 : 
Parabol có tọa độ đỉnh là
A.
B.
C.
D.
----------------------------Hết------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxma de 114.docx