Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015-2016 môn: Vật lí – Khối 12 thời gian: 60 phút

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 999Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015-2016 môn: Vật lí – Khối 12 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015-2016 môn: Vật lí – Khối 12 thời gian: 60 phút
 SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Vật lí – Khối 12
MÃ ĐỀ: 121 12112..
 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
Họ và tên:. Lớp: Số báo danh: Phòng thi: . 
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Gồm 40 câu - Thời gian: 60 phút - 10 điểm )
Trong mỗi câu, học sinh chọn 01 ý đúng nhất
Câu 1: Vật dao động điều hòa có vận tốc bằng không khi vật ở
 A. vị trí cân bằng. 	 B. vị trí biên dương. 
 C. vị trí biên âm.	 D. hai vị trí biên.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là 
	 A. T = 1 (s). 	 B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s). 
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
	 A. A = 30 cm. 	 B. A = 15 cm. C. A = – 15 cm. D. A = 7,5 cm.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao động của vật
	 A. tăng lên 4 lần. 	 B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần. 
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10)
	 A. ω = 4 rad/s. 	 B. ω = 0,4 rad/s. C. ω = 25 rad/s. D. ω = 5π rad/s. 
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Khi qua lắc nặng m = 0,1 kg, nó dao động với chu kì T =2s. Nếu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu? 
 A.8 s.	 B. 6 s.	 C. 4 s.	 D. 2 s.
Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa có = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết chiều dài của dây là = 1m. Hãy viết phương trình dao động, biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
 A. cm. 	 B. cm.
 C. cm. 	 D. cm.
Câu 8: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
 A. với tần số bằng tần số dao động riêng. 	 B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 
 C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 	 D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x =cos(2πt + π/3) (cm) thì chịu tác dụng của ngoại lực 
F = cos(ωt - π/6) (N). Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
 A. 2π Hz . 	 B. 1Hz.	 C. 2Hz.	 D. π Hz
Câu 10: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động thứ hai.
C. Tần số chung của hai dao động. D. Độ lệch pha của hai dao động.
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =3cos(30t) (cm) và x2 =4cos(30t - π/2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp bằng:
 A. 2 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 10 cm.
Câu 12: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
	 A. Lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
	 C. Động năng; tần số; lực. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 13: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 9 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 18cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén là
	 A. 0,4s. 	 B. 0,02s. C. 0,2s. D. 0,04s.
Câu 14: Sóng ngang
	 A. chỉ truyền được trong chất rắn. 	B. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
 	C. không truyền được trong chất rắn. 	D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 15: Đầu A của một dây cao su căng được làm cho dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường có chu kỳ 1,6s. Biết sóng truyền trên sợi dây với vận tốc là 4m/s. Bước sóng là
Trang 1/3 – Mã đề 121
	 A. 1m. B. 3,2m. C. 4,6 m. 	 D. 6,4m.
Câu 16: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cosmm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là	
 A. cm	 B.cm.	 C. mm.	 D. mm.
Câu 17: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng là:
	 A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp
 	 B. Độ dài của dây.
	 C. Hai lần độ dài của dây. 	
	 D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f . Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Bước sóng là
	 A. 1cm.	 B. 2cm. 	 C. 3cm.	 D. 4cm.
Câu 19: Đại lượng nào không phải là đặc tính sinh lý của âm?
	 A. Độ to. 	 B. Độ cao. 	 C. Âm sắc. D. Cường độ âm.
Câu 20: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu “...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm
	 A. Độ to của âm. 	 B. Âm sắc của âm. 	 C. Độ cao của âm. D. Năng lượng của âm.
Câu 21: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:
 A. 20dB 	 B. 100dB 	 C. 50dB D. 10dB
Câu 22: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
 A. Bước sóng giảm đi. 	 B. Tần số giảm đi. 	
 C. Tần số tăng lên. 	 D. Bước sóng tăng lên.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
 A. 252Hz.	 B. 126Hz.	 C. 28Hz.	 D. 63Hz.
Câu 24: Dùng vôn kế để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được:
 A. giá trị tức thời. B. giá trị cực đại.	 C. giá trị hiệu dụng. D. Giá trị trung bình.
Câu 25: Dòng điện xoay chiều có cường độ (A). Dòng điện này có giá trị hiệu dụng là
 A. 2 A.	 B. A. C.A.	 D. 1 A.
Câu 26: Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là 
 A. 	 B. 
 C. 	 D. 
Câu 27: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở
	 A. chậm pha đối với dòng điện.	 B. nhanh pha đối với dòng điện.
	 C. cùng pha đối với dòng điện. 	 D. lệch pha đối với dòng điện p/2.
Câu 28: Mạch điện có phần tử duy nhất (R, L hoặc C) có biểu thức u là: u = 40cos100pt V, 
i = 2cos(100pt +p/2)A. Đó là phần tử gì?
	 A. C 	 B. L 	 C. R 	D. Cả ba đáp án.
Câu 29: Tụ điện có điện dung C = F, được nối vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 5V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là:
	 A. 1A 	 B. 25A 	 C. 10A D. 0,1A
Câu 30: Đặt một điện áp u = 200cos(100pt + p/6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/p (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là 
	 A. i = 2cos( 100pt + p/3) A.	 B. i =cos(100pt - p/3) A.
 	C. i =cos(100pt +2p/3) A.	 D. i =cos(100pt - 2p/3) A.
Trang 2/3 – Mã đề 121
Câu 31: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều i = I0coswt chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
 A. R và C. 	 B. L và C. 	 C. L và R. D. Chỉ có L.
Câu 32: Mạch R, L, C nối tiếp: R = 50Ω, L = 1/2p(H), C = 10-4/p(F), f = 50 Hz. Hệ số công suất của đọan mạch là:
 A. 0,6 	 B. 0,5 	 C. 1/ 	 D. 1
Câu 33: Đặt điện áp u = 100 cos(wt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(wt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
 	 A. 100 W. 	 B. 50 W. 	 C. 50 W. 	 D. 100 W.
Câu 34: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
 A. giảm tiết diện dây. 	B. giảm công suất truyền tải.
 C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. 	D. tăng chiều dài đường dây.
Câu 35: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này 
 A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.	B. là máy tăng thế. 
 C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. 	D. là máy hạ thế.
Câu 36: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 1200 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
 A. 110V.	B. 220V.	 C. 440V.	 D. 200V.
Câu 37: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
	 A. khung dây chuyển động trong từ trường. B. khung dây quay trong điện trường.
	 C. hiện tượng tự cảm.	 D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Cho biết rôto là nam châm điện có 6 cực nam và 6 cực bắc, tốc độ quay của rôto là
	 A. 500 vòng/ phút. B. 1000 vòng/ phút. C. 150 vòng/ phút. D. 3000 vòng/ phút.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
 A. 60V. B. 100V. C. 140 V. D. 20 V.
Câu 40: Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó, điện áp này có giá trị là 
 A. B. C. D. 
................................... HẾT ...................................
Trang 3/3 – Mã đề 121
SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Vật lí – Khối 12
MÃ ĐỀ: 123 12112..
 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
Họ và tên:. Lớp: Số báo danh: Phòng thi: . 
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Gồm 40 câu - Thời gian: 60 phút - 10 điểm )
Trong mỗi câu, học sinh chọn 01 ý đúng nhất
Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
 A. với tần số bằng tần số dao động riêng. 	 B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 
 C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 	 D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x =cos(2πt + π/3) (cm) thì chịu tác dụng của ngoại lực 
F = cos(ωt - π/6) (N). Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
 A. 2π Hz. 	 B. 1Hz.	 C. 2Hz.	 D. π Hz
Câu 3: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động thứ hai.
C. Tần số chung của hai dao động. D. Độ lệch pha của hai dao động.
Câu 4: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
	 A. Lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
	 C. Động năng; tần số; lực. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 5: Sóng ngang
	 A. chỉ truyền được trong chất rắn. 	B. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
 	C. không truyền được trong chất rắn. 	D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 6: Đầu A của một dây cao su căng được làm cho dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường có chu kỳ 1,6s. Biết sóng truyền trên sợi dây với vận tốc là 4m/s. Bước sóng là
	 A. 1m. B. 3,2m. C. 4,6 m. 	 D. 6,4m.
Câu 7: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng là:
	 A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp
 	 B. Độ dài của dây.
	 C. Hai lần độ dài của dây. 	
	 D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp
Câu 8: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu “...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm
	 A. Độ to của âm. 	 B. Âm sắc của âm. 	 C. Độ cao của âm. D. Năng lượng của âm.
Câu 9: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:
 A. 20dB 	 B. 100dB 	 C. 50dB D. 10dB
Câu 10: Dùng vôn kế để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được:
 A. giá trị tức thời. B. giá trị cực đại.	 C. giá trị hiệu dụng. D. Giá trị trung bình.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều có cường độ (A). Dòng điện này có giá trị hiệu dụng là
 A. 2 A.	 B. A. C.A.	 D. 1 A.
Câu 12: Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là 
 A. 	 B. 
 C. 	 D. 
Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở
	 A. chậm pha đối với dòng điện.	 B. nhanh pha đối với dòng điện.
	 C. cùng pha đối với dòng điện. 	 D. lệch pha đối với dòng điện p/2.
Câu 14: Mạch điện có phần tử duy nhất (R, L hoặc C) có biểu thức u là: u = 40cos100pt V, 
i = 2cos(100pt +p/2)A. Đó là phần tử gì?
Trang 1/3 – Mã đề 123
	 A. C 	 B. L 	 C. R 	D. Cả ba đáp án.
Câu 15: Tụ điện có điện dung C = F, được nối vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 5V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là:
	 A. 1A 	 B. 25A 	 C. 10A D. 0,1A
Câu 16: Đặt một điện áp u = 200cos(100pt + p/6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/p (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là 
	 A. i = 2cos( 100pt + p/3) A.	 B. i =cos(100pt - p/3) A.
 	C. i =cos(100pt +2p/3) A.	 D. i =cos(100pt - 2p/3) A.
Câu 17: Vật dao động điều hòa có vận tốc bằng không khi vật ở
 A. vị trí cân bằng. 	 B. vị trí biên dương. 
 C. vị trí biên âm.	 D. hai vị trí biên.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là 
	 A. T = 1 (s). 	 B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s). 
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
	 A. A = 30 cm. 	 B. A = 15 cm. C. A = – 15 cm. D. A = 7,5 cm.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao động của vật
	 A. tăng lên 4 lần. 	 B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần. 
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10)
	 A. ω = 4 rad/s. 	 B. ω = 0,4 rad/s. C. ω = 25 rad/s. D. ω = 5π rad/s. 
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Khi qua lắc nặng m = 0,1 kg, nó dao động với chu kì T =2s. Nếu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu? 
 A.8 s.	 B. 6 s.	 C. 4 s.	 D. 2 s.
Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hòa có = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết chiều dài của dây là = 1m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
 A. cm. 	 B. cm.
 C. cm. 	 D. cm.
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =3cos(30t) (cm) và x2 =4cos(30t - π/2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp bằng:
 A. 2 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 10 cm.
Câu 25: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 9 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 18cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén là
	 A. 0,4s. 	 B. 0,02s. C. 0,2s. D. 0,04s.
Câu 26: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cosmm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là	
 A. cm	 B.cm.	 C. mm.	 D. mm.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f . Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Bước sóng là
	 A. 1cm.	 B. 2cm. 	 C. 3cm.	 D. 4cm.
Câu 28: Đại lượng nào không phải là đặc tính sinh lý của âm?
	 A. Độ to. 	 B. Độ cao. 	 C. Âm sắc. D. Cường độ âm.
Câu 29: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
 A. Bước sóng giảm đi. 	 B. Tần số giảm đi. 	
 C. Tần số tăng lên. 	 D. Bước sóng tăng lên.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
 A. 252Hz.	 B. 126Hz.	 C. 28Hz.	 D. 63Hz.
Trang 2/3 – Mã đề 123
Câu 31: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều i = I0coswt chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
 A. R và C. 	 B. L và C. 	 C. L và R. D. Chỉ có L.
Câu 32: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
 A. giảm tiết diện dây. 	B. giảm công suất truyền tải.
 C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. 	D. tăng chiều dài đường dây.
Câu 33: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 1200 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
 A. 110V.	B. 220V.	 C. 440V.	 D. 200V.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
 A. 60V. B. 100V. C. 140 V. D. 20 V.
Câu 35: Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó, điện áp này có giá trị là 
 A. B. C. D. 
Câu 36: Mạch R,L,C nối tiếp: R = 50Ω, L = 1/2p(H), C = 10-4/p(F), f = 50 Hz. Hệ số công suất của đọan mạch là:
 A. 0,6 	 B. 0,5 	 C. 1/ 	 D. 1
Câu 37: Đặt điện áp u = 100 cos(wt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(wt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
 	 A. 100 W. 	 B. 50 W. 	 C. 50 W. 	 D. 100 W.
Câu 38: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này 
 A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.	B. là máy tăng thế. 
 C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. 	D. là máy hạ thế.
Câu 39: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
	 A. khung dây chuyển động trong từ trường. B. khung dây quay trong điện trường.
	 C. hiện tượng tự cảm.	 D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Cho biết rôto là nam châm điện có 6 cực nam và 6 cực bắc, tốc độ quay của rôto là
	 A. 500 vòng/ phút. B. 1000 vòng/ phút. C. 150 vòng/ phút. D. 3000 vòng/ phút.
................................... HẾT ...................................
Trang 3/3 – Mã đề 123
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I - VẬT LÝ 12 – ĐÌNH TUẤN
MÃ ĐỀ 121
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
D
21
A
2
A
22
D
3
B
23
D
4
A
24
C
5
D
25
C
6
D
26
B
7
C
27
C
8
A
28
A
9
B
29
A
10
C
30
B
11
B
31
B
12
D
32
C
13
C
33
C
14
B
34
C
15
D
35
D
16
B
36
A
17
D
37
D
18
B
38
A
19
D
39
D
20
C
40
D
MÃ ĐỀ 123
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
A
21
D
2
B
22
D
3
C
23
C
4
D
24
B
5
B
25
C
6
D
26
B
7
D
27
B
8
C
28
D
9
A
29
D
10
C
30
D
11
C
31
B
12
B
32
C
13
C
33
A
14
A
34
D
15
A
35
D
16
B
36
C
17
D
37
C
18
A
38
D
19
B
39
D
20
A
40
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI_MON_VAT_LY_12.doc