Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Toán học lớp 8

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 843Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Toán học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Toán học lớp 8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
 DUY XUYÊN Môn : TOÁN - Lớp 8
 Thời gian làm bài : 90 phút
	A.Trắc nghiệm(3đ) Chọn phương án đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi :
Câu 1: Kết quả của phép tính là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Kết quả phép tính là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị biểu thức khi là:
A. -35	B. -8	C. 12	D. 10
Câu 4: Phân thức bằng với phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A. 	B. 	 C. 	 D. 	 
Câu 6: Phân thức đối của phân thức là :
 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì :
 AB = 16cm	B. AC = 16cm	C.BC = 16cm	D. BC=AB=AC=16cm
Câu 8: Số trục đối xứng của hình vuông là :
A . 4 	B. 3	C. 2	D. 1 
Câu 9: AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC (; M BC) thì:
 AC = 2.AM	B. CB = 2.AM	C. BA = 2.AM	D. AM =2.BC
Câu 10: Hình thang ABCD (AD // BC) có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm.
 Đường trung bình của hình thang này có độ dài là : 
A. 10cm	B. 9 cm	C. 8 cm 	D. 7 cm
Câu 11: Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là:
 A. hình thang vuông	B. hình thang cân 	C. hình chữ nhật	D. hình thoi
Câu 12: Hình bình hành ABCD có = 2. Số đo góc D là:
A. 	B. 	C. 	D. 
	B. Tự luận : ( 7đ ) 
Bài 1(1,5đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử : 
	a) 	b) 
Bài 2(1đ) Rút gọn các biểu thức : a) 	 b) 
Bài 3(1,5đ) Thực hiện các phép tính :
	a) 	b) 
Bài 4(2đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao ?
b) Tứ giác ABCD cần có điều kiện nào thì MNPQ là hình chữ nhật?
Bài 5(1đ) Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC.
Cho AD=6cm, CD= 10cm . Tính độ dài của AC.
---------------Hết/---------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
 DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
	 Môn : TOÁN - Lớp 8
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : 
Đúng mỗi câu cho 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
B
B
C
A
D
C
A
B
C
D
A
 B/ Tự luận ( 7 điểm ) 
Bài 1: 1,5đ
Câu a) 0.5 đ
Câu b) 1 đ
a) = 
 = 
b) = 
 = 
 = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Bài2:( 1đ)
Câu a) 0.5 đ
Câu b) 0.5 đ
 a) = 
= 
b) =
= 2015
0,25đ
0,25đ
0.25 đ
0.25 đ
Bài 3(1,5 đ)
Câu a) 0,75 đ
Câu b) .,75đ
a/ = 
 = 
 b) = 
 = =
 = = 
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0.25 đ
Bài 4 (2đ)
HV (0,5 đ)
Câu a) 1 đ
Câu b) 0,5 d
Hình vẽ (0,5 đ) : chỉ vẽ đúng tứ giác ABCD ghi 0,25 đ
a) Kết luận đúng MNPQ là hình bình hành 	
-Nêu đúng MN là đường trung bình Tg ABC
 suy ra MN// AC và MN=1/2 AC
Tương tự PQ //AC và PQ =1/2 AC
Suy ra được MN//PQ và MN=/ PQ
Kết luận
b) MNPQ là hình bình hành, để là hình chữ nhật MN NP
 Mà AC // MN (cm trên) và tương tự BD//NP AC BD
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0
0.25 đ
0.25 đ
Bài 5 (1đ)
Hình vẽ (0,25 đ)
 ABCD là hình thang cân (AB//CD) nên BC=AD ; AC=BD
 Tg DBC vuông tại B có BD2= CD2- BC2 (Pitago) .
CD=10cm, BC=AD=6cm Thay số Tính đúng BD = 8 cm
Kết luận AC= 8cm
0.25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 Học sinh giải cách khác, nhóm chấm thống nhất phân biểu điểm tương tự.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_8hk11516.doc