PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Hóa học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: C=12; O=16;Ca=40;H=1;Cl=35,5 Phần I: Trắc nghiệm. Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1: Có các vật thể sau: Thước kẻ; Ngôi nhà; Trái đất; Quyển vở; Cặp sách; Đại dương. Số vật thể tự nhiên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Phân tử khối của phân tử H2SO4 có giá trị bằng: A. 49 đvC B. 98 đvC C. 49 (g) D. 98 (g) Câu 3: Cho dãy các chất sau: H2; CO2; H2O; O2; HCl; Fe; Cu; NaOH. Số hợp chất là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4: Công thức hóa học nào sau đây không đúng: A. H2O B. Na2O C. Fe3O4 D. CO3 Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học: A. Bóng đèn điện sáng C. Thức ăn bị ôi thui B. Cốc thủy tinh bị vỡ D. Muối ăn tan trong nước Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng: A. 2H2 + O2 2H2O C. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 B. Fe + 2HCl FeCl2 +H2 D. 2P + 5O2 P2O5 Câu 7: Cho dãy các chất khí sau: H2; O2; NH3 CH4. Số chất nặng hơn không khí là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Thể tích của 22 (g) khí CO2 ở (đktc) có giá trị bằng: A. 22,4 (lít) B. 24 (lít) C. 2,24 (lít) D. 11,2 (lít) Phần II: Tự luận. Câu 9: Tính khối lượng bằng gam của: a) 0,5 (mol) phân tử H2O b) 6,72 (lít) phân tử khí O2 ở (đktc) Câu 10: Hoàn thành phương trình hóa học sau: a) Al + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2 b) Fe2O3 + HCl ----- > FeCl3 + H2O c) Fe + O2 ----- > Fe3O4 Câu 11: Canxicacbonat (CaCO3) tác dụng với HCl: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. Nếu có 10(g) CaCO3 tham gia phản ứng. Hãy xác định: a) Khối lượng HCl tham gia phản ứng? b) Khối lượng CaCl2 thu được bao nhiêu gam (tính theo 3 cách)? PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Hóa học - Lớp 8 Phần I:Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A D C D A D Phần II: Tự luận (6 điểm) Nội dung đáp án Điểm Câu 9: 1,5 điểm a. – Khối lượng của 0,5(mol) phân tử H2O là: 0,5đ b. – Theo giả thiết ta có: - Vậy khối lượng của phân tử oxi là: 0,5đ 0,5đ Câu 10: 2,5 điểm a. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 1đ b. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 1đ c. 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5đ Câu 11: 2 điểm - Theo giả thiết ta có: - PTHH: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O - Theo PTHH ta có: nHCl = 0,2(mol) 0,25đ a. Vậy khối lượng HCl tham gia phản ứng là: mHCl = 0,2.36,5 = 7,3(g) 0,25đ b. Học sinh có thể giải theo 3 cách khác nhau vẫn được điểm tối đa *Cách 1 - Theo PTHH ta có: - Vậy khối lượng của CaCl2 thu được là: 0,5đ * Cách 2: - Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: (1) - Mặt khác ,theo PTHH ta có: - Khi đó : (1) ó m + 0,1.44 + 0,1.18 = 10 + 7,3 => m = 11,1 - Vậy khối lượng của CaCl2 thu được là: 11,1(g) 0,5đ * Cách 3: - Theo định luật bảo toàn hóa trị và tăng giảm khối lượng, ta có: Vì 2 nguyên tử Cl được thay thế bằng 1 nhóm CO3 khi đó khối lượng CaCl2 thu được tăng : so với muối cacbonat ban đầu Khi đó: (2)ó - Vậy khối lượng của CaCl2 thu được là: 11,1(g) 0,5đ
Tài liệu đính kèm: