SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THPT LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NH : 2014-2015) MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh:...................................................Số báo danh:................................ Câu 1: Rôto của một máy phát điện xoay chiều phải có bao nhiêu cực để khi nó quay với tốc độ 600 vòng/phút thì tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz ? A. 10 B. 6 C. 20 D. 5 Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại ( hoặc hai cực tiểu ) liên tiếp nằm trên đường nối tâm sóng bằng bao nhiêu? A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng C. hai lần bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 3: Vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 8cos(20pt + p/3) (cm, s). Gốc thời gian được chọn là: A. Lúc vật ở biên dương. B. Lúc vật qua vị trí có li độ x = 4cm và đi theo chiều âm. C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Lúc vật qua vị trí có li độ x = 4cm, đang ra xa vị trí cân bằng. Câu 4: Các đặc trưng sinh lí của âm là: A. Độ cao, độ to và biên độ. B. Vận tốc, bước sóng và âm sắc. C. Độ cao, độ to và âm sắc. D. Chu kì, tần số và độ cao của âm. Câu 5: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(4pt - p/3)cm. Quãng đường vật đi được trong 0,25s đầu tiên là A. -1cm. B. 4cm. C. 1cm. D. 2cm. Câu 6: Một sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ 2 m/s, tần số 5 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên sợi dây là : A. 0,2 m B. 10 m C. 0,4 m D. 5 m Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5t - )cm với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật khi ở vị trí biên có độ lớn là : A. 100 cm/s2 B. 4 cm/s2 C. 80 cm/s2 D. 20 cm/s2 Câu 8: Trong dao động điều hoà: A. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha p/2 so với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha p/2 so với vận tốc. Câu 9: Gọi N1 và N2 lần lượt là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy hạ áp. A. N1 = N2. B. N1 > N2. C. N1 có thể nhỏ hơn hay lớn hơn N2. D. N1 < N2. Câu 10: Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần, người ta A . tăng điện áp ở nơi phát lên 100 lần. B. tăng điện áp ở nơi phát lên 10 lần. C. tăng điện áp ở nơi phát lên 10000 lần D. tăng cường độ dòng điện lên 10 lần Câu 11: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện so với điện áp ở hai đầu điện trở bằng A. - B. C. D. 0 hoặc Câu 12: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu C. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong 2 vị trí biên Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 10cos(2πt + ) (cm). Tốc độ của vật khi có li độ x = 8 (cm) là A. 12π (cm/s). B. 10,56 (cm/s). C. 12,15 (cm/s) D. 8π (cm/s). Câu 14: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha cách nhau 10 cm, tần số dao động là 5 Hz tạo ra hiện tượng giao thoa. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 15 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là: A. 7 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 15: Tần số dao động của con đơn được tính bởi công thức: A. B. C. D. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Tốc độ cực đại của quả nặng bằng : A. 2 m/s. B. 4 m/s C. 1 m/s. D. 200 m/s. Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là và . Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. B. . C. . D. . Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Thời gian vật đi được quãng đường 10 (cm) kể từ lúc bắt đầu chuyển động (t = 0) là A. B. C. D. Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Chu kỳ dao động của con lắc là: A. 0,2 s B. 6,28 s C. 0,628 s D. 0,4 s Câu 20: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với chu kì T là: A. ZL = 2TL B. ZL = C. ZL = D. ZL = L Câu 21: Trong máy phát điện xoay chiều một pha thì: A . Rôto là phần cảm. B. Stato là phần ứng. C. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện. D. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện. Câu 22: Chọn câu đúng: Người ta có thể nghe được âm có tần số A. không giới hạn B. trên 20.000Hz C. dưới 16Hz D. từ 16Hz đến 20000Hz Câu 23: Vật DĐĐH trên quỹ đạo dài 8cm vói chu kì 0,2s.Chọn gốc tọa độ O tại VTCB , gốc thời gian khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình DĐ của vật là : A. x = 4cos(10πt ) (cm) B. x = 8Cos(10πt ) (cm) C. x = 4cos(10πt – π/2 ) (cm) D. x = 4cos(10πt + π/2 ) (cm) Câu 24: Một mạch điện xoay chiều có cuộn cảm thuần, độ tự cảm là H, mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 200 W. Tần số của dòng điện trong mạch là 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là A. 100 W B. 100W C. 200W D. 200 W Câu 25: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với hộp kín X. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào? A. không thể xác định B. cuộn cảm L C. tụ điện C D. điện trở R Câu 26: Trong đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là 0,2H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ có gia trị là: A. (F) B. (F) C. (F) D. (F) Câu 27: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 50 dB và tại điểm B là 30 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB). A. IA = 20IB. B. IA = 10-2 IB. C. IA = 1500IB. D. IA = 102IB. Câu 28: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào: A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. C. Phương trình truyền sóng và tần số sóng. D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng. Câu 29: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 20V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng. Câu 30: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 2 cos(6pt - 4px)cm, với t tính bằng giây và x tính bằng mét . Tốc độ truyền sóng: A. 15 cm/s B. 1,5 m/s C. 1,5 cm/s D. 15m/s Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 100 (cm) một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 100 (Hz) thì tạo ra sóng dừng trên dây.Biết tốc độ truyền sóng là 50 (m/s). Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định.Số bụng sóng trên dây là A. 10 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: cuộn dây thuần cảm. Số chỉ của các vôn kế lần lượt là U1 = 100V, U2 = 100V, U3 = 200V. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch là A. 400 V B. 100V C. 200 V D. 100 V Câu 33: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2p( ) (cm), trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Bước sóng là : A. l = 8 cm. B. l = 10 m. C. l = 50 cm. D. l = 50 m. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. B. Hiện tượng công hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. Câu 35: Con lắc đơn dao động có phương trình: x = 4cos (pt + p/4) (cm). Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của con lắc là: A. 0,5m B. 2m C. 1,5m D. 1m Câu 36: Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều là (V), dòng điện tức thời qua mạch là (A) Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là A. W B. W C. 200W D. 100W Câu 37: Độ cao của âm phụ thuộc vào : A. Cường độ của âm B. Chu kì của âm. C. Độ đàn hồi của nguồn âm. D. Biên độ của âm. Câu 38: Trong đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết điện trở R và cảm kháng của cuộn cảm đều bằng 40W, cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 0,5 cos(. Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức : A. u = 20 cos( (V) B. u = 40 cos( (V) C. u = 40 cos( (V) D. u = 20 cos( (V) Câu 39: Điện năng ở trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 4kV, hiệu suất truyền tải là 76%. Muốn hiệu suất này tăng lên 94% thì ta phải: A. Tăng điện áp lên đến 16kV B. Giảm điện áp xuống đến 2Kv C. Giảm điện áp xuống đến 1kV D. Tăng điện áp lên đến 8kV Câu 40: Máy phát điện xoay chiều một pha; phát điện xoay chiều ba pha, động cơ không đồng bộ ba pha và máy biến áp có cùng tính chất nào sau đây ? A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi điện năng thành cơ năng D. Đều sử dụng từ trường quay. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: