Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý 12 thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 18 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý 12 thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý 12 thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 01
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT ÚC CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÝ 12 
Thời gian : 60 thút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 11 tháng 12 năm 2014 
Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:Lớp :..
 (40 câu trắc nghiệm, 0,25đ/1 câu)
Học sinh làm bài trên phiếu trả lời riêng, không làm trên đề
 Câu 1. Điện áp xoay chiều tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng . Kể từ lúc t = 0, thời điểm gần nhất để điện áp tức thời có giá trị 110 V là :
	A.	B.	C.	D.
 Câu 2. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , khi vật nặng đứng yên thì lò xo dãn ra một đoạn 10 cm . Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật năng một vận tốc vo = 50 cm/s hướng xuống dưới và làm cho con lắc dao động điều hòa . Lấy g = 10 m/s2.Biên độ dao động của con lắc là bao nhiêu ?
	A.1,5 cm	B.2 cm	C.5 cm	D.10 cm
 Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa biên độ 20 cm . Biết trong 20 s vật thực hiện 40 dao động toàn phần.Năng lượng toàn phần của con lắc là 1,0 J. Khối lượng vật nặng là :
	A.0,317 g	B.317 g	C.31,7 g	D.3,17 g
 Câu 4. Một chất điển dao động điều hòa với chu kỳ T . Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí biên có li độ đến vị trí có li độ . Chất điểm có tốc độ trung bình là :
	A.	B.	C.	D.
 Câu 5. Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định với tần số 60 Hz. Bên trong khoảng AB người ta thấy có 3 điểm không dao động . Biết chiều dài sợi dây là 2m. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
	A.80 m/s	B.10 m/s	C.90 m/s	D.60 m/s
 Câu 6. Bước sóng là 
	A.quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
	B.khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
	C.khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
	D.khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
 Câu 7. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 120 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 160 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đọan mạch là:
	A.200V	B.100V	C.220V	D.240V
 Câu 8. Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang.Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng . Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại thì tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là :
	A.	B.4	C.	D.3
 Câu 9. Chọn phát biểu không đúng .
	A.Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức 
	B.Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi .
	C.Thiết bị giảm xóc trên xe gắn máy là ứng dụng của dao động điều hoà.
	D.Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
 Câu 10. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ¹ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó 
	A.	B.	C.	D.R0 = ZL + ZC.
 Câu 11. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số :
	A.Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
	B.Tỉ lệ với biên độ của hai dao động thành phần.
	C.Đạt giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha .
	D.Đạt giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần cùng pha .
 Câu 12. Một nguồn phát ra âm đẳng hướng trong không gian . Giả sử không có sự hấp thụ hoặc phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 100 cm thì mức cường độ âm là :
	A.10 B	B.110 dB	C.12 B	D.90 dB
 Câu 13. Hệ lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Khi treo vật m1 thì hệ dao động với tần số 2 Hz. Khi treo vật m2 thì hệ dao động với tần số 3 Hz. Khi treo vật m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động là:.
	A.1,1 s	B.0,6 s	C.1,6 s	D.0,1 s
 Câu 14. Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có tần số f. Nếu tăng độ tự cảm lên 2 lần , giảm tần số 4 lần thì cảm kháng sẽ thay đổi thế nào ?
	A.tăng 2 lần .	B.không đổi .	C.giảm 3 lần .	D.giảm 2 lần .
 Câu 15. Cho hai nguồn sóng kết hợp giống nhau S1 , S2, cách nhau 5 cm . Sóng do hai nguồn tạo ra có bước sóng 2 cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là :
	A.5	B.6	C.10	D.8
 Câu 16. Đặt điện áp u = U0coswt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có dạng :
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 17. Một sóng có tần số 50 Hz lan truyền với tốc độ 35,0 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là ?
	A.11,6 cm	B.22,4 m	C.116 m	D.12,46 m
 Câu 18. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp tụ điện có điện dung .Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là :
	A.2A	B.1,5A	C.1A	D.10A
 Câu 19. Một sóng có tần số 100 Hz truyền trong một môi trường có tốc độ 50 m/s thì bước sóng là :
	A.50 cm	B.25 cm	C.100 cm	D.75 cm
 Câu 20. Một dao động điều hòa ,trong 0,2 phút thực hiện 30 dao động toàn phần .Quãng đường vật đi trong 2 s là 100 cm.Quỹ đạo dao động là :
	A.12 cm	B.5 cm	C.10cm	D.5 m
 Câu 21. Một sóng cơ có phương trình u = 12cos(20πt-4πx)(cm) , (trong đó x tính bằng mét , t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là :
	A.50 m/s	B.5 cm/s	C.5 m/s	D.0,5 cm/s
 Câu 22. Mắc một tụ điện có điện dung vào điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì dung kháng của tụ điện là:
	A.110Ω	B.100Ω	C.200Ω	D.10Ω
 Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? 
	A.Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. 
	B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
	C.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
	D.Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
 Câu 24. Khi nói về các đặc trưng của sóng hình sin .Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A.Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
	B.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
	C.Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
	D.Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
 Câu 25. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong 2 giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần ?
	A.50	B.100	C.200	D.400
 Câu 26. Sóng cơ là 
	A.sự co , dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
	B.sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
	C.những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
	D.chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
 Câu 27. Một vật nặng treo vào đầu dưới lò xo làm cho lò xo dãn ra 10 cm , đầu trên của lò xo cố định.Lấy .Hệ dao động điều hòa với tần số góc là :
	A.	B.	C.	D.
 Câu 28. Một máy phát điện xoay chiều ( kiểu cảm ứng ) có 6 cặp cực phát ra dòng điện có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là :
	A.200 vòng/phút	B.400 vòng/phút	C.500 vòng/phút	D.300 vòng/phút
 Câu 29. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
	A.giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
	B.tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
	C.tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
	D.giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
 Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm các phần tử R,L,C mắc nối tiếp nhau. Biết điện trở R thay đổi được. Cuộn cảm thuần có cảm kháng là 15 Ω , dung kháng là 4Ω .Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đọan mạch có dạng .Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại khi R bằng :
	A.0,11Ω	B.1,1Ω	C.110Ω	D.11Ω
 Câu 31. Một khung dây dẫn có 150 vòng dây , diện tích mỗi vòng dây là S = 50 cm2. Khung quay đều với tốc độ 3000 vòng / phút đặt vuông góc với đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,02 T. Từ thông cực đại qua khung dây là :
	A.0,15 Wb	B.0,03 Wb	C.0,5 Wb	D.0,015 Wb
 Câu 32. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm là .Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều . Công suất tiêu thụ của mạch điện là :
	A.100 W	B.150 W	C.50 W	D.10 W
 Câu 33. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng m ,gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 64 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox theo phương ngang với biên độ 10 cm. Khi vật có li độ x = - 3cm thì động năng là bao nhiêu ?
	A.2,88 J	B.288 J	C.0,3 J	D.0,028 J
 Câu 34. Tại một nơi trên trái đất , một con lắc đơn có chiều dài l ,dao động điều hoà với chu kỳ T thì gia tốc trong trường tại nơi ấy được xác định bởi biểu thức :
	A.	B.	C.	D.
 Câu 35. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo .Phát biểu nào sau là đúng ?
	A.Độ lớn của lực kéo về tỉ lệ nghịch với li độ.	
	B.Tổng động năng và cơ năng , gọi là thế năng .
	C.Cơ năng con lắc tỉ lệ với biên độ dao động .	
	D.Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng .
 Câu 36. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ gắn vào đầu lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm dọc theo trục Ox với chu kỳ 2 s. Lúc t = 0 , vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm . Khi vật có li độ 3 cm lần đầu tiên vào thời điểm nào ? 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 37. Điện năng của một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2000V, công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của công tơ điện ở trạm phát và trạm thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480 kW.h. Hiệu suất của quá trình truyền tải là : 
	A.90%	B.95%	C.98%	D.80%
 Câu 38. Một dao động điều hòa theo phương trình : . Vào thời điểm vật có vận tốc bao nhiêu ?
	A.4 cm/s	B.0 cm/s	C.10 cm/s	D.-10 cm/s
 Câu 39. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm các phần tử R,L,C mắc nối tiếp nhau. Biết tụ điện có điện dung thay đổi được. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm là , dung kháng là 4Ω .Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đọan mạch có dạng .Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại khi điện dung có giá trị :
	A.	B.	C.	D.
 Câu 40. Sóng ngang là sóng
	A.trong đó phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng.
	B.lan truyền theo phương nằm ngang. 
	C.trong đó phương dao động của các phần tử vuông góc với phương truyền sóng 
	D.trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
------------------------HẾT----------------------------TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT ÚC CHÂU
Mã đề: 02
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÝ 12 
Thời gian : 60 thút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 11 tháng 12 năm 2014 
Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:Lớp :..
 (40 câu trắc nghiệm, 0,25đ/1 câu)
Học sinh làm bài trên phiếu trả lời riêng, không làm trên đề
 Câu 1. Một dao động điều hòa theo phương trình : . Vào thời điểm vật có vận tốc bao nhiêu ?
	A.-10 cm/s	B.0 cm/s	C.4 cm/s	D.10 cm/s
 Câu 2. Mắc một tụ điện có điện dung vào điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì dung kháng của tụ điện là:
	A.10Ω	B.110Ω	C.100Ω	D.200Ω
 Câu 3. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp tụ điện có điện dung .Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là :
	A.2A	B.10A	C.1A	D.1,5A
 Câu 4. Bước sóng là 
	A.khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
	B.quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
	C.khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
	D.khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
 Câu 5. Điện năng của một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2000V, công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của công tơ điện ở trạm phát và trạm thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480 kW.h. Hiệu suất của quá trình truyền tải là : 
	A.98%	B.90%	C.95%	D.80%
 Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa biên độ 20 cm . Biết trong 20 s vật thực hiện 40 dao động toàn phần.Năng lượng toàn phần của con lắc là 1,0 J. Khối lượng vật nặng là :
	A.3,17 g	B.31,7 g	C.317 g	D.0,317 g
 Câu 7. Một khung dây dẫn có 150 vòng dây , diện tích mỗi vòng dây là S = 50 cm2.Khung quay đều với tốc độ 3000 vòng / phút đặt vuông góc với đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,02 T. Từ thông cực đại qua khung dây là :
	A.0,015 Wb	B.0,03 Wb	C.0,15 Wb	D.0,5 Wb
 Câu 8. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ gắn vào đầu lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm dọc theo trục Ox với chu kỳ 2 s. Lúc t = 0 , vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm . Khi vật có li độ 3 cm lần đầu tiên vào thời điểm nào ? 
	A.	B.	C.	D.
 Câu 9. Một nguồn phát ra âm đẳng hướng trong không gian . Giả sử không có sự hấp thụ hoặc phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 100 cm thì mức cường độ âm là :
	A.90 dB	B.110 dB	C.12 B	D.10 B
 Câu 10. Một sóng có tần số 50 Hz lan truyền với tốc độ 35,0 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là ?
	A.22,4 m	B.11,6 cm	C.12,46 m	D.116 m
 Câu 11. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm các phần tử R,L,C mắc nối tiếp nhau. Biết điện trở R thay đổi được. Cuộn cảm thuần có cảm kháng là 15 Ω , dung kháng là 4Ω .Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đọan mạch có dạng .Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại khi R bằng :
	A.0,11Ω	B.1,1Ω	C.110Ω	D.11Ω
 Câu 12. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số :
	A.Đạt giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần cùng pha .
	B.Tỉ lệ với biên độ của hai dao động thành phần.
	C.Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
	D.Đạt giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha .
 Câu 13. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo .Phát biểu nào sau là đúng ?
	A.Cơ năng con lắc tỉ lệ với biên độ dao động .	
	B.Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng .
	C.Tổng động năng và cơ năng , gọi là thế năng .	
	D.Độ lớn của lực kéo về tỉ lệ nghịch với li độ.
 Câu 14. Cho hai nguồn sóng kết hợp giống nhau S1 , S2, cách nhau 5 cm . Sóng do hai nguồn tạo ra có bước sóng 2 cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là :
	A.8	B.6	C.5	D.10
 Câu 15. Khi nói về các đặc trưng của sóng hình sin .Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A.Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
	B.Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
	C.Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
	D.Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
 Câu 16. Sóng ngang là sóng
	A.trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
	B.trong đó phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng.
	C.lan truyền theo phương nằm ngang. 
	D.trong đó phương dao động của các phần tử vuông góc với phương truyền sóng 
 Câu 17. Điện áp xoay chiều tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng Kể từ lúc t= 0 , thời điểm gần nhất để điện áp tức thời có giá trị 110 V là :
	A.	B.	C.	D.
 Câu 18. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong 2 giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần ?
	A.400	B.100	C.50	D.200
 Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm các phần tử R,L,C mắc nối tiếp nhau. Biết tụ điện có điện dung thay đổi được. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm là , dung kháng là 4Ω .Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đọan mạch có dạng .Công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại khi điện dung có giá trị :
	A.	B.	C.	D.
 Câu 20. Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định với tần số 60 Hz. Bên trong khoảng AB người ta thấy có 3 điểm không dao động .Biết chiều dài sợi dây là 2m. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
	A.60 m/s	B.10 m/s	C.80 m/s	D.90 m/s
 Câu 21. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ¹ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó 
	A.	B.	C.	D.R0 = ZL + ZC.
 Câu 22. Một sóng có tần số 100 Hz truyền trong một môi trường có tốc độ 50 m/s thì bước sóng là :
	A.100 cm	B.75 cm	C.50 cm	D.25 cm
 Câu 23. Một chất điển dao động điều hòa với chu kỳ T . Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí biên có li độ đến vị trí có li độ . Chất điểm có tốc độ trung bình là :
	A.	B.	C.	D.
 Câu 24. Một dao động điều hòa ,trong 0,2 phút thực hiện 30 dao động toàn phần .Quãng đường vật đi trong 2 s là 100 cm.Quỹ đạo dao động là :
	A.5 cm	B.12 cm	C.10cm	D.5 m
 Câu 25. Một vật nặng treo vào đầu dưới lò xo làm cho lò xo dãn ra 10 cm , đầu trên của lò xo cố định.Lấy .Hệ dao động điều hòa với tần số góc là :
	A.	B.	C.	D.
 Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? 
	A. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
	B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
	C.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
	D.Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. 
 Câu 27. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 120 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 160 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đọan mạch là:
	A.220V	B.200V	C.100V	D.240V
 Câu 28. Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có tần số f. Nếu tăng độ tự cảm lên 2 lần , giảm tần số 4 lần thì cảm kháng sẽ thay đổi thế nào ?
	A.tăng 2 lần .	B.giảm 3 lần .	C.giảm 2 lần .	D.không đổi .
 Câu 29. Tại một nơi trên trái đất , một con lắc đơn có chiều dài l ,dao động điều hoà với chu kỳ T thì gia tốc trong trường tại nơi ấy được xác định bởi biểu thức :
	A.	B.	C.	D.
 Câu 30. Sóng cơ là 
	A.những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
	B.sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
	C.chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
	D.sự co , dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
 Câu 31. Đặt điện áp u = U0coswt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có dạng :
	A.	B.	
	C.	D.
 Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều ( kiểu cảm ứng ) có 6 cặp cực phát ra dòng điện có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là :
	A.300 vòng/phút	B.500 vòng/phút	C.400 vòng/phút	D.200 vòng/phút
 Câu 33. Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang.Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng . Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại thì tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là :
	A.	B.4	C.	D.3
 Câu 34. Chọn phát biểu không đúng .
	A.Thiết bị giảm xóc trên xe gắn máy là ứng dụng của dao động điều hoà.
	B.Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
	C.Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi .
	D.Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức 
 Câu 35. Hệ lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Khi treo vật m1 thì hệ dao động với tần số 2 Hz. Khi treo vật m2 thì hệ dao động với tần số 3 Hz. Khi treo vật m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động là:.
	A.0,1 s	B.1,1 s	C.1,6 s	D.0,6 s
 Câu 36. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng m ,gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 64 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox theo phương ngang với biên độ 10 cm. Khi vật có li độ x = - 3cm thì động năng là bao nhiêu ?
	A.0,028 J	B.0,3 J	C.288 J	D.2,88 J
 Câu 37. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
	A.tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
	B.giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
	C.giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
	D.tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
 Câu 38. Một sóng cơ có phương trình u = 12cos(20πt-4πx)(cm) , (trong đó x tính bằng mét , t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là :
	A.5 cm/s	B.5 m/s	C.50 m/s	D. 0,5 cm/s
 Câu 39. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm là .Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều . Công suất tiêu thụ của mạch điện là :
	A.1

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 12.doc