SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO Năm học: 2014-2015 Môn: LÝ – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Họ và tên HS:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 0,2 m/s. B. v = 0,6 m/s. C. v = 0,4 m/s. D. v = 0,8 m/s Câu 2: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là A. amax = wA B. amax = w2A C. amax = - wA D. amax = - w2A Câu 3: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở 2 đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. l = 20 cm B. l = 13,3 cm. C. l = 40 cm. D. l = 80 cm Câu 4: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào đầu một sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào A. m, l và g B. m và l C. m và g. D. l và g. Câu 5: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm C. B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C C. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. Câu 6: Tại một nơi có hai con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m. B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm. C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm. D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4pt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là A. v = 0 B. v = 75,4 cm/s C. v = - 75,4 cm/s D. v = 6 cm/s Câu 8: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là: A. . B. C. . D. . Câu 9: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua. A. vị trí vật có li độ cực đại. B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng D. vị trí cân bằng. Câu 10: Đặt vào 2 đầu cuộn cảm L = (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100pt) V. Cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 200 W. B. ZL = 100 W. C. ZL = 50 W. D. ZL = 25 W. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là A. A = 5 cm. B. A = 5 m. C. A = 0,125 m. D. A = 0,125 cm Câu 12: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? A. f = 40 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 70 Hz. Câu 13: Đặt vào 2 đầu cuộn cảm L = 1/p (H) một điện áp xoay chiều 220 V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là: A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A Câu 14: Mạch điện xoay chiều R , L ,C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100; cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng ( V ). Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là A. 1 A B. 1,5 A C. A D. 2 A Câu 15: Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều A. P = U.I B. P = R.I2 C. P = R.I. cos D. P = Z.I. cos Câu 16: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là: A. Dj = (2n + 1) (với n Î Z) B. Dj = 2np (với n Î Z). C. Dj = (2n + 1)p (với n Î Z). D. Dj = (2n + 1) (với n Î Z). Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy p2=10). Độ cứng của lò xo là A. k = 6400 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 0,156 N/m Câu 18: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần. Câu 19: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì A. . B. . C. . D. Câu 20: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp nằm trên đường nối 2 tâm sóng bằng bao nhiêu? A. bằng 2 lần bước sóng. B. bằng 1 bước sóng. C. bằng 1 nửa bước sóng. D. bằng 1/4 bước sóng Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. B. Âm sắc là một đặc tính của âm C. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. D. Tạp âm có tần số không xác định. Câu 23: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100pt (A), điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha p/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là A. u = 12cos100pt (V). B. u = 12cos(100t + p/3) (V). C. u = 12cos100pt (V). D. u = 12cos(100t - p/3) (V). Câu 24: Chọn câu sai. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều A. được đo bằng ampe kế nhiệt. B. bằng giá trị trung bình của cường độ dòng điện chia cho 2. C. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. D. bằng giá trị cường độ dòng điện cực đại chia cho Câu 25: Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách: A. cho dòng điện xoay chiều 1 pha chạy qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha. B. cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó. C. cho dòng điện 1 chiều chạy qua nam châm điện. D. cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. Câu 26: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện đi xa? A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyển tải. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 27: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. A = 3,40 cm. B. A = 6,76 cm C. A = 2,60 cm. D. A = 1,84 cm. Câu 28: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Tần số. B. Chu kỳ. C. Công suất D. Điện áp. Câu 29: Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành A. nhiệt năng. B. hoá năng. C. điện năng. D. quang năng Câu 30: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với: A. dao động điều hoà. B. dao động riêng. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện điện động xoay chiều. B. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng diện xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau. Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần Câu 33: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch. B. cách chọn gốc tính thời gian. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. D. tính chất của mạch điện. Câu 34: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là A. T = 0,7 s. B. T = 0,8 s. C. T = 1,0 s. D. T = 1,4 s Câu 35: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là: A. 60 vòng. B. 85 vòng. C. 30 vòng D. 42 vòng. Câu 36: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm : A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp 1 góc p/4. B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp 1 góc p/2. C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp 1 góc p/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp 1 gócp/4. Câu 37: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4pt) cm, biên độ dao dộng của vật là A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m Câu 38: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch có giá trị là A. 0,15 B. 0,50 C. 0,75. D. 0,25 Câu 39: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A. Z = R + ZL + ZC. B. Z = . C. Z = . D. Z = . Câu 40: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 W, ZC = 20 W, ZL = 60 W. Tổng trở của mạch là: A. Z = 50 W. B. Z = 70 W. C. Z = 110 W. D. Z = 2500 W. ----------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO Năm học: 2014-2015 Môn: LÝ – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 210 Họ và tên HS:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách: A. cho dòng điện xoay chiều 1 pha chạy qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ 3 pha. B. cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. C. cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó. D. cho dòng điện 1 chiều chạy qua nam châm điện. Câu 2: Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều A. P = R.I. cos B. P = R.I2 C. P = Z.I. cos D. P = U.I Câu 3: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở 2 đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. l = 40 cm. B. l = 13,3 cm. C. l = 20 cm D. l = 80 cm Câu 4: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần Câu 5: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. bước sóng C. môi trường truyền sóng. D. tần số dao động. Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4pt) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là A. v = 0 B. v = 75,4 cm/s C. v = - 75,4 cm/s D. v = 6 cm/s Câu 7: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là A. amax = wA B. amax = w2A C. amax = - wA D. amax = - w2A Câu 8: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua. A. vị trí vật có li độ cực đại. B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng D. vị trí cân bằng. Câu 9: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là A. T = 0,8 s. B. T = 1,4 s C. T = 0,7 s. D. T = 1,0 s. Câu 10: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là: A. 85 vòng. B. 42 vòng. C. 30 vòng D. 60 vòng. Câu 11: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với: A. dao động điều hoà. B. dao động riêng. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức Câu 12: Đặt vào 2 đầu cuộn cảm L = 1/p (H) một điện áp xoay chiều 220 V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là: A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A Câu 13: Mạch điện xoay chiều R , L ,C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100; cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng ( V ). Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là A. 1,5 A B. 1 A C. A D. 2 A Câu 14: Tại một nơi có hai con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m. B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm. C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm. D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy p2=10). Độ cứng của lò xo là A. k = 0,156 N/m B. k = 64 N/m C. k = 32 N/m D. k = 6400 N/m Câu 16: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. A = 6,76 cm B. A = 3,40 cm. C. A = 2,60 cm. D. A = 1,84 cm. Câu 17: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Tần số. B. Chu kỳ. C. Công suất D. Điện áp. Câu 18: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì A. . B. . C. . D. Câu 19: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm C. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. Câu 20: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch có giá trị là A. 0,15 B. 0,50 C. 0,75. D. 0,25 Câu 21: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100pt (A), điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha p/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là A. u = 12cos100pt (V). B. u = 12cos(100t - p/3) (V). C. u = 12cos100pt (V). D. u = 12cos(100t + p/3) (V). Câu 22: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? A. f = 60 Hz. B. f = 70 Hz. C. f = 50 Hz. D. f = 40 Hz. Câu 23: Đặt vào 2 đầu cuộn cảm L = (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100pt) V. Cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 25 W. B. ZL = 50 W. C. ZL = 100 W. D. ZL = 200 W. Câu 24: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 0,2 m/s. B. v = 0,6 m/s. C. v = 0,4 m/s. D. v = 0,8 m/s Câu 25: Chọn câu sai. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều A. được đo bằng ampe kế nhiệt. B. bằng giá trị trung bình của cường độ dòng điện chia cho 2. C. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. D. bằng giá trị cường độ dòng điện cực đại chia cho Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Âm sắc là một đặc tính của âm B. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. C. Tạp âm có tần số không xác định. D. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. Câu 27: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào đầu một sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào A. m, l và g B. m và l C. l và g. D. m và g. Câu 28: Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành A. nhiệt năng. B. hoá năng. C. điện năng. D. quang năng Câu 29: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là A. A = 5 cm. B. A = 0,125 cm C. A = 0,125 m. D. A = 5 m. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện điện động xoay chiều. B. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng diện xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau. Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần. Câu 32: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch. B. tính chất của mạch điện. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. D. cách chọn gốc tính thời gian. Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa 2 cực đại liên tiếp nằm trên đường nối 2 tâm sóng bằng bao nhiêu? A. bằng 1 bước sóng. B. bằng 2 lần bước sóng. C. bằng 1 nửa bước sóng. D. bằng 1/4 bước sóng Câu 34: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện đi xa? A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. B. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. C. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyển tải. Câu 35: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm : A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp 1 góc p/4. B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp 1 góc p/2. C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp 1 góc p/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp 1 gócp/4. Câu 36: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4pt) cm, biên độ dao dộng của vật là A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m Câu 37: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là: A. . B. . C. D. . Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 W, ZC = 20 W, ZL = 60 W. Tổng trở của mạch là: A. Z = 50 W. B. Z = 110 W. C. Z = 70 W. D. Z = 2500 W. Câu 39: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là: A. Dj = (2n + 1) (với n Î Z) B. Dj = (2n + 1)p (với n Î Z). C. Dj = (2n + 1) (với n Î Z). D. Dj = 2np (với n Î Z). Câu 40: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là A. Z = . B. Z = . C. Z = R + ZL + ZC. D. Z = . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HƯNG ĐẠO Năm học: 2014-2015 Môn: LÝ – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 356 Họ và tên HS:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 0,4 m/s. B. v = 0,6 m/s. C. v = 0,8 m/s D. v = 0,2 m/s. Câu 2: Chọn câu sai. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều A. bằng giá trị trung bình của cường độ dòng điện chia cho 2. B. bằng giá trị cường độ dòng điện cực đại chia cho C. được đo bằng ampe kế nhiệt. D. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4pt) cm, biên độ dao dộng của vật là A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m Câu 4: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là A. T = 0,7 s. B. T = 0,8 s. C. T = 1,4 s D. T = 1,0 s. Câu 5: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? A. f = 60 Hz. B. f = 70 Hz. C. f = 50 Hz. D. f = 40 Hz. Câu 6: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là: A. 85 vòng. B. 42 vòng. C. 30 vòng D. 60 vòng. Câu 7: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua. A. vị trí vật có li độ cực đại. B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không C. vị trí cân bằng. D. vị trí mà lò xo không bị biến dạng Câu 8: Mạch điện xoay chiều R , L ,C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100; cuộn thuần cảm L = H và tụ điện C = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng ( V ). Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là A. 1,5 A B. 1 A C. A D. 2 A Câu 9: Tr
Tài liệu đính kèm: