PGD&ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 Trường THCS Lê Quý Đôn Môn: GDCD – Lớp 7 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ THAM KHẢO A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn các phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi (Ví dụ: 1a; 2b,e) Câu 1. Thế nào là sống giản dị A. Sống cầu kì, kiểu cách. B. Sống xa hoa lãng phí. C. Sống phù hợp với hoàn cảnh, điều kiện của bản thân, gia đình và xã hội D. Sống có cá tính Câu 2. Tiêu chuẩn của một gia đình văn hóa là: A. Gia đình giàu có B. Gia đình có con trai và con gái C. Gia đình có bốn đời cùng sống trong một nhà D. Gia đình ấm no, hạnh phúc. Câu 3. Hành vi nào thể hiện tính trung thực? A. Đi học muộn, viện cớ kẹt xe. B. Thẳng thắn nhận khuyết điểm. C. Đọc bài cho bạn chép trong giờ kiểm tra. D. Bao che khuyết điểm của bạn. E. Giờ kiểm tra không làm bài được, không quay cóp bài bạn. Câu 4. Những biểu hiện của lòng yêu thương con người. A. Giúp bạn làm bài kiểm tra. B. Dìu bà cụ qua đường. C. Đồng cảm và chung tay giúp đỡ đồng bào bị lũ lụt. D. Không cho bạn quá giang xe đi học. E. Lên xe nhường chỗ ngồi cho phụ nữ có thai, bế con nhỏ Câu 5. Nối ý cột A với ý của cột B cho phù hợp Cột A (Thành ngữ, tục ngữ) Nối Cột B (Bài học) 1. Đói cho sạch, rách cho thơm 1 - a. Giản dị 2. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 2 - b. Đoàn kết tương trợ 3. Không thầy đố mày làm nên 3 - c. Trung thực 4. Thương người như thể thương thân 4 - d. Tôn sư trọng đạo e. Yêu thương con người Câu 6. Tôn sư trọng đạo là...............và biết ơn. đối với những người làm thầy giáo, cô giáo, đặc biệt là thầy, cô giáo cũ đã dạy em, thể hiện sự tôn trọng ở mọi nơi, mọi lúc. Tôn sư trọng đạo là một...................quý báu của dân tộc ta, cần phát huy. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Tự trọng là gì? Nêu vài biểu hiện về lòng tự trọng mà người học sinh cần thể hiện Câu 2. (2 điểm)Tìm 4 thành ngữ, tục ngữ , ca dao hoặc châm ngôn nói về truyền thống ”Tôn sư trọng đạo” Câu 3. (2điểm) Khi bàn về đức tính trung thực có người cho rằng “Nhiều khi nói dối cũng là tốt” theo em ý kiến này đúng hay sai? Nếu em cho là đúng hãy cho ví dụ để minh chứng TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐỀ THAM KHẢO Môn: GDCD – Lớp 7 A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0.25điểm CÂU 1 2 3 4 CHỌN C D B&E B&E Câu 5: 1c, 2a, 3d, 4e Câu 6: (tôn trọng, truyền thống) B. Tự luận: (7 điểm) CÂU KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐẠT ĐIỂM Câu 1 Tự trọng là gì? Nêu vài biểu hiện về lòng tự trọng mà người học sinh cần thể hiện 3 điểm Yêu cầu về KTKN Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn phẩm giá, biết điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội 1đ + Biểu hiện: Cư xử đàng hoàng, đúng mực; Biết giữ lời hứa, làm tròn nhiệm vụ người học sinh; Không để thầy cô nhắc nhở, chê trách 2đ Câu 2 Tìm 4 thành ngữ, tục ngữ , ca dao hoặc châm ngôn nói về truyền thống ”Tôn sư trọng đạo” 2 điểm Yêu cầu về KTKN - Nhất tự vi sư, bán tự vi sư. 0.5đ - Không thầy đố mày làm nên; 0.5đ - Muốn sang phải bắc cầu kiều 0.5đ - Công cha như núi Thái Sơn.... 0.5đ Câu 3 Khi bàn về đức tính trung thực có người cho rằng “Nhiều khi nói dối cũng là tốt” theo em ý kiến này đúng hay sai? Nếu em cho là đúng hãy cho ví dụ để minh chứng 2 điểm Yêu cầu về KTKN + Ý kiến này đúng trong một số trường hợp nhằm bảo vệ được thông tin, tính mạng của một ai đó; 1đ + Ví dụ: Thầy thuốc giấu không cho người bệnh biết về căn bệnh hiểm nghèo của mình; không nói cho kẻ gian biết họ đạng bị theo dõi 1đ Duy Tân, ngày 28/11/2014 PHT duyệt TTCM duyệt Người ra đề LÊ VĂN TÁM NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯƠNG HUỲNH VĂN BÌNH *Ma trận đề M Đ C đê Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1/ Sống giản dị C1 C5 Số câu : Số điểm: Scâu : 1 Số điểm: 0.25đ Scâu : 0.25 Sđiểm: 0.25đ Scâu : 1.25 Sđiểm: 0.5 2/ GĐVH C2 Số câu : Số điểm: Scâu: 1 Điểm: 0.25 Scâu : 1 điểm: 0.25đ 3/Trung thực C3,5 C3 C3 Số câu : Số điểm: Số câu : 1.25 điểm: 0.75đ Số câu : 0.5 điểm: 1đ Scâu: 0.5 Điểm: 1 Scâu : 2.25 S điểm: 2.75đ 4/Tôn sư trọng đạo C6 C5 C2 Số câu : Số điểm: Số câu : 1 điểm: 1đ Số câu : 0.25 điểm: 0.25đ Scâu : 1 Sđiểm: 2đ Scâu : 2.25 S điểm: 3.25 5/ Tự trọng C1 C1 Số câu : Số điểm: Số câu : 05 điểm: 2.5 Số câu : 05 điểm: 0.5 Scâu : 1 S điểm: 3 5/ Yêu thương con người C5 Số câu : Số điểm: Số câu : 0.25 điểm: 0.25đ Scâu : 0.25 S điểm: 0.25 Tsố câu: Tsố điểm: Tỉ lệ: Số câu : 3.5 Số điểm: 4 TL: 40 % Số câu : 3 Số điểm: 3 đ TL: 30 % Scâu : 1 Sđiểm: 2 TL: 20 % Scâu : 0.5 S điểm: 1 đ TL: 10 % Scâu : 9 điểm: 10đ TL 100% Duy Tân, ngày 28/11/2014 PHT duyệt TTCM duyệt Người ra đề LÊ VĂN TÁM NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯƠNG HUỲNH VĂN BÌNH
Tài liệu đính kèm: