Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn: giáo dục công dân – lớp 6 thời gian làm bài : 45 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn: giáo dục công dân – lớp 6 thời gian làm bài : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn: giáo dục công dân – lớp 6 thời gian làm bài : 45 phút
PGD&ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 Trường THCS Lê Quý Đôn	 Môn: GDCD – Lớp 6
	Thời gian làm bài : 45 phút	
ĐỀ THAM KHẢO
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn các phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi (Ví dụ: 1a; 2b,e)
Câu 1. Việc làm nào biểu hiện biết tự chăm sóc và rèn luyện thân thể ?
A. Thường xuyên ăn quà vặt. B. Không cần thay quần áo khi trời lạnh.
C. Ăn uống đúng bữa. D. Thường xuyên đi ngủ muộn.
Câu 2. Thiên nhiên bao gồm 
A. Không khí, bầu trời. B. Không khí, bầu trời, sông suối.
C. Sông suối, rừng cây. C. Không khí, bầu trời, sông suối, rừng cây
Câu 3. Câu tục ngữ nào sau đây là thể hiện không biết tiết kiệm?
A. Góp gió thành bão. 	 B. Năng nhặt chặt bị.
C. Vung tay quá trán. 	 D. Tích thiểu thành đa. 	E. Ăn xổi ở thì
Câu 4. Hành vi nào thể hiện yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên ?
A. Hồng rất thích chăm sóc cây và hoa trong vườn.
B. Lâm rất thích tắm nước mưa ở ngoài trời. 
C. Ngày đầu năm, cả nhà Lê đi hái lộc.
D. Đi tham quan dã ngoại, Tú thường hái cành cây và hoa mang về để thưởng thức vẻ đẹp.
E. Cùng các bạn trồng cây xanh trong sân trường
Câu 5. Đánh dấu X vào mỗi cột em cho là thích hợp
Việc làm
Có lễ độ
Thiếu lễ độ
1. Đi xin phép, về chào hỏi
2. Nói leo trong giờ học
3. Kính thầy, yêu ban 
4. Nói trống không
Câu 6. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Tôn trọng kỷ luật là biết . . . . . . . chấp hành những quy định chung của. . . . . . .. . và của các tổ chức xã hội ở mọi lúc, mọi nơi.
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Mục đích học tập của học sinh là gì? Mục đích học tập hiện nay của em là gì? 
Câu 2. (2 điểm) Nêu 4 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng biết ơn
Câu 3. (2 điểm) Trình bày ý kiến của em về câu “Tiên học lễ, hậu học văn”
 ---------- Hết----------
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015
 ĐỀ THAM KHẢO
 Môn: GDCD – Lớp 6
A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0.25 điểm
CÂU
1
2
3
4
CHỌN
C
C
C&E
A&E
Câu 5: Lễ độ: 1-3; Thiếu lễ độ: 2-4
Câu 6: tự giác, tập thể
B. Tự luận: (7 điểm)
CÂU
KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐẠT
ĐIỂM
Câu 1
Mục đích học tập của học sinh là gì? Mục đích học tập hiện nay của em là gì? 
3 điểm
Yêu cầu về KTKN
 Mục đích học tập của hs là để trở thành con ngoan, trò giỏi cháu ngoan Bác Hồ, người công dân tốt; 
 Trở thành con người chân chính có đủ khả năng lao động để tự lập nghiệp
 Góp phần xây dựng quê hương, đất nước, bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
1đ
0.5đ
0.5đ
MĐ của học sinh: Tu dưỡng đạo đức, học tập tốt, tích cực tham gia các hoạt động xã hội 
1đ
Câu 2
Nêu 4 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng biết ơn( ghi đúng một câu ca dao hoặc tục ngữ ghi 0.5 điểm)
2 điểm
Yêu cầu về KTKN
- Công cha như núi Thái Sơn....
0.5đ
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
0.5đ
- Ghi lòng tạc dạ.
0.5đ
- Uống nước nhớ nguồn
0.5đ
Câu 3
Trình bày ý kiến của em về câu “Tiên học lễ, hậu học văn”
2 điểm
Yêu cầu về KTKN
- Trước khi học văn hóa thì phải học cách đối xử lễ phép với mọi người
1đ
- Sau đó mới học văn hóa, rèn kĩ năng
1đ
Duy Tân, ngày 28/11/2014
PHT duyệt TTCM duyệt Người ra đề
LÊ VĂN TÁM NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯƠNG HUỲNH VĂN BÌNH
*Ma trận đề
 M Đ
C đê
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Tự chăm sóc RLSK
C1
Số câu :
Số điểm:
Scâu : 1
Số điểm: 0.25đ 
Scâu : 1
Sđiểm: 0.25
2/ Tiết kiệm
C3
Số câu :
Số điểm:
Scâu : 1
điểm: 0.5đ
Scâu : 1
điểm: 0.5đ
3/Tôn trọng kỉ luật
C6
Số câu :
Số điểm:
Số câu : 1
điểm: 1đ
Scâu : 1
S điểm: 1
3/Biết ơn
C2
C2
Số câu :
Số điểm:
Số câu : 0.5
điểm: 1đ
Scâu : 0.5
Sđiểm: 1đ
Scâu : 1
S điểm: 2
5/Yêu và hòa hợp TN
C2
C4 
Số câu :
Số điểm:
Số câu : 1
Số điểm: 0.25đ
Số câu : 1
điểm: 0.5
Scâu : 2
S điểm: 0.75
6/ Lễ độ
C5 
C3
C3
Số câu :
Số điểm:
Scâu : 1
Sđiểm: 0.5đ
Scâu : 0.5
Sđiểm: 1đ
Scâu : 0.5
Sđiểm: 1đ
Scâu : 2
S điểm: 2.5
7/ Mđích học tập
C1
C1
Scâu : 0.5
Sđiểm: 2
Scâu : 0.5
Sđiểm: 1đ
Scâu : 1
S điểm: 3
Tsố câu:
Tsố điểm:
Tỉ lệ:
Số câu : 3.5
Số điểm: 4
TL: 40 %
Số câu : 3.5
Số điểm: 3 đ
TL: 30 %
Scâu : 1.5
Sđiểm: 2
TL: 20 %
Scâu : 	0.5	 
S điểm: 	1 đ
TL: 10 %
Scâu : 9
điểm: 10đ
TL 100%
 Duy Tân, ngày 28/11/2014
PHT duyệt TTCM duyệt Người ra đề
LÊ VĂN TÁM NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯƠNG HUỲNH VĂN BÌNH

Tài liệu đính kèm:

  • docCONG_DAN_6.doc