Đề kiểm tra hoc kỳ I năm học 2014-2015 huyện Vũ Thư môn: Toán lớp 7

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1320Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hoc kỳ I năm học 2014-2015 huyện Vũ Thư môn: Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra hoc kỳ I năm học 2014-2015 huyện Vũ Thư môn: Toán lớp 7
UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO 
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2014-2015
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính là: A. B. - 72 C. 72 D. 
Câu 2: thì giá trị của x bằng:
 A. x = B. x = C. x = D. x = 
Câu 3: Biết hệ số tỉ lệ thuận của x đối với y là 2. Khi x = 2 thì y bằng:
 A. B. 2 C. 1 D. 4
Câu 4: Đồ thị hàm số y = - x đi qua điểm nào trong các điểm sau:
 A. ( -1;1) B. ( 1; 1) C. ( 1; 0 ) D. ( -1; -1)
Câu 5: Tìm cặp số x và y thỏa mãn: x : 2 = y : (-5) và x - y = -7
 A. x = 2; y = - 5 B. x = 2; y = 5 C. x = -2; y = 5 D. x = - 2; y = - 5 
Câu 6: Cho ABC = biết = 450 ; = 350 . Số đo góc B bằng:
 A. 1000 B. 800 C. 550 D.350 
Câu 7: Cho ABC = MNQ và ABC = DEF thì:
 A. AB = NQ B. C. MQ = DF D. 
Câu 8: Cho hình vẽ. Số cặp tam giác bằng nhau là:
 A. 2 B. 3
 C. 4 D. 5
 PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm).
Bài 1 (2,0 điểm). Tính hợp lí nếu có thể:
 a) b) 
Bài 2 (2 điểm). Tìm x biết:
 a) b) 
Bài 3 (1,5 điểm).
 Tam giác ABC có chu vi 36m. Độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai tỉ lệ thuận với 1 và 2. Độ dài cạnh thứ hai và cạnh thứ ba tỉ lệ nghịch với 3 và 4.
 Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
 Bài 4 (2,5 điểm).
 Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD.
a) Chứng minh AMB = CMD
b) Từ A và C vẽ các đường vuông góc với BD, cắt BD lần lượt tại K và H. Chứng minh: AK = CH
 c) Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD. Chứng minh 3 điểm E, M, F thẳng hàng. 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 7
I, Phần trắc nghiệm(2đ). Mỗi ý đúng cho 0,25điểm 
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
C
A
C
A
C
C
II, Tự luận(8đ)
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Bài 1 (2,0đ)
Câu a
1,0đ
Tính hợp lí nếu có thể::
a) 
= ( mỗi ngoặc đúng 0,25đ)
 = 
= 1+ 1 = 2 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu b
1,0
b) 
= (-1) + (-1) + 2
= 0
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2 (2,0đ)
Câu a
1.0 đ
Tìm x biết :
a) 
Vậy thỏa mãn đề bài 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu b
1,0
b) 
+) (Giải đúng mỗi trường hợp 0,25đ)
+) 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3 (1,5đ)
Gọi độ dài cạnh thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là x,y,z ( x;y;z >0)
ta có:
 và 
 và 
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là 8 cm ; 16 cm ; 12 cm
0,25
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4 (2,5đ)
Vẽ hình ghi GT- KL 
D
B
A
C
K
H
F
E
M
Câu a
1,0đ
a) Chứng minh AMB = CMD
Xét AMB và CMD ta có:
MA = MC ( Vì M là trung điểm AC)
MB = MD (GT)
 ( 2 góc đối đỉnh)
=> AMB = CMD (C.G.C)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu b
1,0đ
b) Chứng minh AK = CH
Xét AMK và CMH ta có:
MA = MC ( Vì M là trung điểm AC)
 = 900 ( Vì ) 
 ( hai góc đối đỉnh)
=> AMK = CMH ( cạnh huyền - góc nhọn)
=> AK = CH ( 2 cạnh tương ứng)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu c
0,5đ
c) Chứng minh 3 điểm E, M, F thẳng hàng
Chứng minh AMD = CMB => AD = BC và 
=> FD = EB
+Từ đó chứng minh FMD = E MB ( C.G.C) => 
Mà => 
 =>3 điểm E, M, F thẳng hàng.
0,25đ
0,25đ
 * Chú ý:
 Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của phần đó.
 Vẽ hình sai, không cho điểm
 Làm tròn điểm:VD: 4,25 làm tròn thành 4,3

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan_7_hk1_2014_vu_thu_tb.doc