Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2012 – 2013 môn: Hóa học 11 - Mã đề 2812

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 962Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2012 – 2013 môn: Hóa học 11 - Mã đề 2812", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2012 – 2013 môn: Hóa học 11 - Mã đề 2812
	SỞ GD-ĐT KHÁNH HÒA	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012 – 2013
	TRƯỜNG THPT.. 	Môn: HÓA HỌC 11 
 	Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 
Mã đề 2812
Họ và tên..Lớp.......................
Cho: C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40; Al = 27
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với cả hai dung dịch HCl và NaOH:
A. Na2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2.	
B. NaHCO3, Al(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Pb(OH)2.
C. Na2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Fe(OH)2.	
D. NaHCO3, Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2.
Câu 2: Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ .	B. H+, Na+, Al3+, Cl– . 	
C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. 	D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+
Câu 3: Để tạo ra 1 mol NO, N2O, NH4NO3, NO2, N2 từ HNO3 thì số electron tương ứng cần thiết lần lượt là:
A. 3, 8, 8, 1, 10	B. 10, 8, 8, 1, 3	C. 8, 3, 8, 1, 10	D. 8, 10, 8, 1, 3
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 1,35 gam.	B. 2,43 gam.	C. 13,5 gam.	D. 8,1 gam.
Câu 5: Cho 25 g CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, dẫn toàn bộ sản phẩm vào 400 mL dung dịch Ca(OH)2 0,5 M. Khối lượng kết tủa thu được là: 
A. 25 gam.	B. 20 gam.	C. 5 gam.	D. 15 gam.
Câu 6: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 g kết tủa. Đun nóng dung dịch còn lại sau khi lọc kết tủa thi thu được 3 g kết tủa nữa. Giá trị của a là: 
A. 0,05 mol	B. 0,06 mol	C. 0,08 mol	D. 0,07 mol
Câu 7: Sục V (l) khí CO2 (đktc) vào bình đựng 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01 M thu được 2 g kết tủa. Giá trị của V:
A. 2,24 hoặc 6,72	B. 0,224 hoặc 0,672	
C. 0,224 hoặc 0,448	D. 0,448 hoặc 0,896
Câu 8: Tính oxihoá của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây: 
A. 3C + 4Al → Al4C3	B. C + 2 CuO → 2 Cu + CO2	
C. C + H2O → CO + H2	D. C + O2 → CO2
Câu 9: Số oxihoá cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO2	B. SiO	C. SiH4	D. Mg2Si
Câu 10: Cho các chất: F2, Cl2, O2, Mg, dung dịch NaOH. Có bao nhiêu chất phản ứng được với silic ở điều kiện thường?
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 11: Cho dung dịch NaOH dư vào 150ml dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ thấy thoát ra v lít khí (đktc). Giá trị của v là: 
 A. 2.24 B. 4,48 C. 0,672 D. 6,72
Câu 12: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học :
A. 2, 4, 5, 6.	B. 4, 6.	C. 2, 4, 6.	D. 1, 3, 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn 15,0 gam một hợp chất hữu cơ X. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2 và H2O) qua bình (1) chứa H2SO4 đặc, rồi bình (2) chứa KOH đặc, dư thì thấy khối lượng bình (1) tăng 9,0 gam và bình (2) tăng 22,0 gam. Biết tỉ khối hơi của A đối với khí hidro bằng 30. 
a. Xác định công thức phân tử của A. (1 điểm)
b. Viết các công thức cấu tạo thu gọn có thể có của X. (1,5 điểm)
......
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam hỗn hợp bột gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc) duy nhất và dung dịch A chứa muối nitrat của 2 kim loại . 
 a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu ? (1 điểm)
 b. Thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch NH3.Tính khối lượng kết tủa thu được .(1 điểm)
Câu 3 : Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,25M với 800ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,025M và NaOH 0,025M. Tính pH của dung dịch thu được. ( 0,5 điểm)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi HKI-11-so 11.doc