PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 MƠN: VẬT LÝ – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề) LÝ THUYẾT: Câu 1: (1,5 đ) Cho biết tên các dụng cụ dùng để đo độ dài, thể tích, khối lượng, lực và khối lượng riêng của một chất. Câu 2: (1,5 đ) Định nghĩa khối lượng riêng của một chất. Viết cơng thức tính khối lượng riêng, ký hiệu và đơn vị các đại lượng trong cơng thức. Nĩi khối lượng riêng của nhơm là 2700 kg/m3 nghĩa là gì? Câu 3: (2,0 đ) Trọng lực là gì? Thế nào là hai lực cân bằng ? Một quả nặng được treo vào một lị xo và đứng yên. Em hãy cho biết tên hai lực cân bằng tác dụng vào quả nặng và nêu rõ phương, chiều của 2 lực đĩ (khơng vẽ hình) BÀI TỐN: Bài 1: (2,5 đ) Thả chìm hồn tồn một quả cầu nhỏ bằng đồng đặc vào một bình chia độ thì nước trong bình chia độ dâng từ vạch 50 cm3 lên đến vạch 95 cm3. Tìm thể tích của quả cầu đồng Tính khối lượng của quả cầu đồng, biết khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3. Bài 2: (2,5 đ) Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là 10cm. Treo lị xo thẳng đứng rồi gắn vào đầu dưới của lị xo một quả cân 0,5N thì chiều dài của lị xo là 11,5 cm. Tính độ biến dạng của lị xo khi treo quả cân 0,5N. Nếu mĩc thêm một quả cân 100g nữa thì chiều dài của lị xo lúc này là bao nhiêu? --- HẾT --- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ – LỚP 6 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 Lưu ý: - Sinh hoạt nhĩm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm. - Trình bày bài giải khác hướng dẫn chấm nhưng đúng, hợp lý thì vẫn đạt điểm tối đa.. - Sai đơn vị: - 0,25 đ ( chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị) - Dùng cơng thức SAI mà kết quả ĐÚNG: Khơng cĩ điểm LÝ THUYẾT Câu Nội dung trả lời Điểm Trang Câu 1 - Thước, - Bình chia độ ( hoặc bình tràn) - Cân - Lực kế - Cân và bình chia độ ( hoặc bình tràn) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 7 14 20 35 39 Câu 2 - Nêu đúng khái niệm khối lượng riêng - Viết đúng cơng thức - Chú thích đủ, đúng các đại lượng - Nghĩa là 1m3 nhơm thì cĩ khối lượng 2700 kg 0,5 0,25 0,25 0,5 38 Câu 3 - Lực hút của TĐ - 2 lực cùng tác dụng vào 1 vật, mạnh như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều . - Lực đàn hồi của lị xo và trọng lực Trọng lực cĩ phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống Lực đàn hồi cĩ phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 29 23 29 32 BÀI TOÁN Bài Phần bài làm Điểm Bài 1 a. Lời giải đúng: V = 95 – 50 = 45 (cm3 ) = 0,000045 (m3 ) b. m = D.V= = 8900 x 0,000045= 0,4005(kg) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 Lời giải đúng a. Độ biến dạng của lị xo: l – lo = = 11,5 – 10 = 1,5 (cm) b. m = 100 g = 0,1 kg Þ P = 1 N Độ dãn của lị xo tăng thêm khi mĩc thêm quả cân 100g: 2 x 1,5 = 3 cm Chiều dài lị xo lúc sau: l = 11,5 + 3 = 14,5 cm 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 --- HẾT---
Tài liệu đính kèm: