Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý – Khối 12 thời gian làm bài: 60 phút

docx 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý – Khối 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý – Khối 12 thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề
357
TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Năm học 2014 - 2015 Mơn: VẬT LÝ – KHỐI 12 
 ------------- Thời gian làm bài: 60 phút
Số trang: 4
 Số câu trắc nghiệm:
40
 Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng thêm một lượng
	A. 100 dB	B. 50 dB	C. 40 dB	D. 30 dB *
 Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hịa cĩ hình dạng nào sau đây?
A. Đường hypebol	B. Đoạn thẳng *	C. Đường hình sin.	D. Một nhánh parabol
 Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm . Biểu thức cường độ dịng điện qua cuộn cảm là
	A. *	B. 	
	C. 	D. 
 Chọn câu sai.
	A. Mức cường độ âm phụ thuộc vào cường độ âm.
	B. Mức cường độ âm khơng phụ thuộc vào tần số âm.*
	C. Mức cường độ âm phụ thuộc vào năng lượng âm.
	D. Mức cường độ âm khơng phụ thuộc vào tốc độ truyền âm.
 Dịng điện cĩ cường độ (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
	A. 12 kJ*	B. 24 kJ	C. 4243 J	D. 8485 J
 Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ tụ điện thì cường độ dịng điện trong mạch là . Giá trị của bằng 
	A. .*	B. .	C. .	D. .
 Một vật dao động điều hịa với chiều dài quỹ đạo là 10cm. Biên độ dao động của vật là
	A. 10 cm	B. 5 cm *	C. 15 cm	D. 20 cm
 Một sĩng cĩ tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử mơi trường tại đĩ lệch pha nhau bằng
	A. 10 cm*	B. 20 cm	C. 5 cm	D. 60 cm
 Đặt điện áp u=U0cos100πt-π6(V) vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua mạch là i=I0cos100πt+π6(A. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 
	A. 0,50*	B.0,71	C.1,00	D.0,86
 Chọn câu đúng.
	A. Hai sĩng kết hợp là hai sĩng cĩ cùng tần số, cùng phương dao động, cĩ độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
	B. Tốc độ truyền sĩng là tốc độ lan truyền của các phần tử vật chất trong mơi trường dọc theo phương truyền sĩng khi sĩng truyền qua.
	C. Trong quá trình truyền sĩng qua các mơi trường khác nhau, tốc độ truyền sĩng khơng thay đổi.
	D. Trong quá trình truyền sĩng qua các mơi trường khác nhau, tần số của sĩng khơng thay đổi. *
 Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 (s). Tại thời điểm t = 0,5 (s) thì vật đi qua cân bằng O ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật là
	A. x=5cosπt(cm)	*	B. x=5cosπt+π(cm)
	C. x=5cosπt+π2(cm) 	D. x=5cosπt-π2(cm)
 Cường độ dịng điện chạy qua một đoạn mạch cĩ biểu thức i = . Cường độ hiệu dụng của dịng điện này là :
	A. *	B. 	C.1A	D.2A
 Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định, trên dây cĩ sĩng dừng, tốc độ truyền sĩng khơng đổi. Khi tần số sĩng trên dây là 42Hz thì trên dây cĩ 4 bụng sĩng, nếu trên dây cĩ 7 nút sĩng thì tần số sĩng trên dây là
	A. 252 Hz	B. 126 Hz	C. 42 Hz	D. 63 Hz * 
 Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 52 cos(2pt -) cm. Tốc độ trung bình của vật giữa 2 lần liên tíếp thế năng bằng động năng và vận tốc khơng đổi chiều là
	A. 20cm/s	B. 202 cm/s	C. 40cm/s*	D. 402cm/s
 Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100W, tụ điện cĩ điện dung F và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
	A. H.	B. H.	C. H.	D. H.*
 Cường độ âm tại một điểm trong mơi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đĩ bằng:
	A. 8 dB.	B. 80 B.	C. 0,8 dB.	D. 80 dB. *
 Một vật dao động điều hịa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng). Động năng của vật cực đại khi 
	A. vật ở vị trí biên.	B. vật qua vị trí cân bằng. *	
	C. vật cĩ gia tốc cực tiểu.	D. vật cĩ gia tốc cực đại.
 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cĩ giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dịng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha π3 so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là:
	A. 0,707	B. 0,966*	C. 0,936	D. 0,500
 Chọn câu sai .
A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. 
B. Khi có sóng cơ, các phần tử vật chất truyền dọc theo phương truyền sóng. *
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
 Với f là tần số của ngoại lực, f0 là tần số dao động riêng của hệ dao động. Chọn câu đúng về biên độ dao động cưỡng bức.	
	A. Biên độ dao động cưỡng bức càng tăng khi tổng tần số f + f0 càng tăng.
	B. Biên độ dao động cưỡng bức càng tăng khi hiệu số ½f- f0½ càng giảm. *
	C. Khi f tăng lên thì biên độ dao động của hệ dao động cưỡng bức tăng lên.
	D. Khi f giảm xuống thì biên độ dao động của hệ dao động cưỡng bức giảm xuống.
 Con lắc lò xo có m = 100g, trong 20s thực hiện được 50 dao động. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là 
A. 2,5N/m	B. 250N/m	C. 40N/m	D. 25N/m *
 Một sĩng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sĩng cơ này cĩ bước sĩng là
	A. 150 cm	B. 100 cm	C. 50 cm*	D. 25 cm
 Hãy chọn câu đúng. Sĩng cơ thuộc loại sĩng ngang khơng truyền được trong các chất
	A. rắn, lỏng và khí	B. rắn và lỏng
	C. rắn và khí	D. lỏng và khí *
 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng biên độ cm, bước sĩng = 20cm. Biên độ dao động tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 90cm, d2 = 30cm là:
	A. 0 cm	B. cm	C. cm	D. 2 cm *
 Sĩng âm phát ra từ một nguồn đẳng hướng, truyền đi trong một mơi trường coi như khơng hấp thụ âm. Trong quá trình truyền âm thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
	A. Cường độ âm.*	B. tần số âm.	C. Tơc độ truyền âm	D. Cơng suất nguồn âm.
 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cĩ phương trình lần lượt là: x1 = 6cos20t và x2 = 6sin20t (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
	A. x = 6cos(20t+π4) cm	B. x = 6cos(20t-π4) cm 
	C. x = 62cos(20t+π4) cm	D. x = 62cos(20t-π4) cm *
 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, điện dung tụ điện cĩ thể thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp u = Ucoswt (V). Khi C = C1, điện áp 2 đầu điện trở là uR = Ucoswt thì cơng suất tiêu thụ trên mạch là 150W. Khi C = C2 thì cường độ dịng điện qua mạch cĩ biểu thức i = Iocos(wt - ) (A), cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
	A. 50 W	B. 75W	*	C. 40 W	D. 20W
 Độ to của âm là một đặc tính sinh lý gắn liền với
A. tần số âm và vận tốc truyền âm	B. bước sĩng và năng lượng âm.
C. mức cường độ âm *	D. vận tốc và bước sĩng
 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số cơng suất của đoạn mạch khơng phụ thuộc vào
	A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch	B. điện trở thuần của đoạn mạch
	C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch*	D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch
 Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. 	B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. 	D. căn bậc hai chiều dài con lắc.*
 Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ cĩ tụ điện?
	A. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng khơng.
	B. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác khơng.*
	C. Tần số gĩc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
	D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dịng điện qua đoạn mạch.
 Sĩng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai người cĩ thể cảm thụ được sĩng cơ học nào sau đây?
 	A. Sĩng cơ học cĩ tần số 10 Hz.	B. Sĩng cơ học cĩ tần số 30 kHz.
	C. Sĩng cơ học cĩ chu kì 2,0ms.	D. Sĩng cơ học cĩ chu kì 2,0 ms. *
 Đặt điện áp u =100cos100pt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 W, cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đĩ, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần cĩ biểu thức uL=200cos(100pt + ) V. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
	A. 300 W	B. 400 W	C. 200 W*	D. 100 W
 Một dây đàn cĩ chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu, trên dây xãy ra sĩng dừng. Bước sĩng dài nhất cĩ sĩng dừng trên dây bằng bao nhiêu?
 	A. 	B. 	C. L 	D. 2L *
 Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft (Với U0 và f khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dịng điện chạy qua mạch khi đĩ bằng
	A. *	B. 	C. 	D. 
 Chu kỳ dao động tự do của một chiếc tàu thuỷ là 5s. Sóng biển đập vào mạn tàu lúc tàu đang neo, người ta đo được khoảng cách giữa 3 ngọn sóng liên tiếp là 80m. Để tàu lắc lư mạnh nhất thì tốc độ truyền sóng của sóng biển có giá trị 
	A. 8 m/s *	B 2,4 m/s	C. 28,8 m/s	D. 24 m/s
 Một vật dao động điều hịa với biên độ A. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật cĩ li độ A/2, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
 	A. 	B. *	C. 	D. 1
 Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 W và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dịng điện trong đoạn mạch là:
 	A. i = 2cos(100pt + ) A	B. i = 2cos(100pt - ) A*
 	C. i = 2cos(100pt + ) A	D. i = 2cos(100pt - ) A
 Đặt điện áp xoay chiều 120V - 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 W mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 96V. Giá trị của C là
	A. F	B. F*	C. F	D. F
 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần cĩ cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dịng điện trong mạch bằng
	A. .*	B. 0.	C. 	D. .
------------------ HẾT ------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe K12_HKI.docx