Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lý – Khối :10 năm học : 2014 – 2015 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1147Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lý – Khối :10 năm học : 2014 – 2015 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lý – Khối :10 năm học : 2014 – 2015 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )
TRƯỜNG THPT CỦ CHI	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN: VẬT LÝ – KHỐI :10
TỔ VẬT LÝ	Năm học : 2014 – 2015
Ngày kiểm tra :18/12/2014	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Chuyển đông thẳng nhanh dần đều,chậm dần đều là gì? (1đ)
Câu 2: Sự rơi tự do là gì? Viết công thức tính vận tốc và quãng đường đi được của vật rơi tự do.(1đ)
Câu 3: Phát biểu định nghĩa lực.(1đ)
Câu 4: Phát biểu và viết hệ thức của định luật III Niu-tơn.(1đ)
Câu 5: Phát biểu và viết hệ thức của định luật Húc.(1đ)
Câu 6: Một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu là 30 m/s,ở độ cao 80m.Xác định thời gian vật rơi đến đất và tầm bay xa của vật.Lấy g = 10m/s2 .(1đ)
Câu 7: Hai quả cầu bằng chì có khối lượng và bán kính lần lượt là m1 = 30 kg, m2 = 40 kg, r1 = 20 cm, 
r2 = 40 cm.Tính lực hấp dẫn giữa hai quả cầu khi chúng cách nhau 60 cm.(1đ)
Câu 8: Một bánh xe quay đều 10 vòng trong thời gian 0,2s.Tính chu kỳ và tốc độ góc của bánh xe.(1đ)
Câu 9: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10 m ,không masát ,góc nghiêng 300 so với phương ngang .Lấy g = 10m/s2 .
 a/ Tính gia tốc và vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng.(1đ)
 b/ Tìm hệ số masát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng để thời gian trượt gấp hai lần thời gian trượt không masát .(1đ)
	--- HẾT ---
Ma trận
Độ khó
Nội dung
Điểm
Nhận biết
+Chuyển động thẳng biến đổi đều
+Sự rơi tự do
+Định nghĩa lực
+Định luật III Niu-tơn
1
1
1
1
Thông hiểu
+Định luật Húc
+Định luật vạn vật hấp dẫn
1
1
Vận dụng
+Chuyển động ném ngang
+Chuyển động tròn đều
1
1
Vận dụng cao
+Ứng dụng các định luật Niu-tơn và các lực cơ học
2
ĐÁP ÁN VẬT LÝ KHỐI 10 HKI (2014-2015)
Câu
Nội dung
Điểm
1
-chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển đông thẳng có độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian
-chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển đông thẳng có độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian.
0.5
0,5
2
-là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
-vận tốc : v = g.t
-quãng đường đi : 
0,5
0,25
0,25
3
-là đại lượng vecto đặc trưng cho tác dụng của vật này vào vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
0,5x2
4
-khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng lại vật A một lực .Hai lực này là hai lực trực đối.
-hệ thức : .
0,5
0,5
5
-trong giới hạn đàn hồi ,độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
-hệ thức : 
0,5
0,5
6
0,25x2
0,25x2
7
0,5x2
8
0,25x2
0,25x2
9
a/ không masát : 
b/ có masát : 
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25
0,25x2
Lưu ý: + giải theo cách khác nếu đúng thì cho trọn điểm.
 + thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho mỗi đại lượng cần tính.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề v¢ đ£p £n KT HKI khối 10.doc