Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 246Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Họ và tên: . 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 	 MƠN: TỐN - KHỐI 4 
Lớp :  	 NĂM HỌC : 	 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy
Người coi: 
Người chấm: 
Câu 1: /( 1 điểm) Viết vào chỗ trống: 
Viết số
Đọc số
355046753
Mười lăm triệu, sáu trăm linh chín.
Câu 2 (2điểm) Khoanh trịn vào kết quả đúng:
a/ Chọn số nào để khi điền vào chỗ chấm thì được 3 số tự nhiên liên tiếp: 495789,,495791
 A. 496790	B. 495790	C. 495792	D. 495788
b) Số tám trăm năm mươi triệu hai trăm linh sáu nghìn ba trăm viết là :
 A. 850 200 630	 B. 850 206 030	 C. 850 206 300 
c/ Số gồm: Năm triệu, bảy trăm nghìn, năm trăm hai chục và bốn đơn vị viết là:
A. 57024	B. 5700524	C. 57524	D. 575024
d/ Giá trị của chữ số 5 trong số sau 82 175 263 là :
A. 5000 000	B. 50 000	 C. 500	 D. 5000
Câu 3: (1điểm) Khoanh trịn vào kết quả đúng:
a/ Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 356	B. 345	C. 652	D. 760	
b/ Đổi: 630 dm2 = cm2
 A. 6300 B. 63 000 C.630 000
c/ Số trung bình cộng của các số 170, 109, và 123 là::
A. 100	B. 110	C. 134	D. 140
d/ Giá trị của biểu thức : (225 x 4 + 1000 : 8) x 10 là:
A = 10250	B = 1000	C = 1250	D =10000
Câu 4: (1điểm) Khoanh trịn vào kết quả đúng:
a/ 500m2 + 300m2 = ... dm2
A. 8 000dm2	B. 38 000dm2	C. 8dm2	D. 80 000dm2
b/Trong hình tứ giác ABCD cặp đoạn thẳng song song là:
D
A
B
C
AD và BC
AB và DC
AD và DC
AB và BC
Câu 5: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức:
( 165 x m) : n ; với m = 4 ; n= 10
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6 480 : 12 + 1 255 x 6
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính :
a/ 678 490 + 53 247	b/ 586 283 – 94 675
	.
	.
	.
	.
c/ 1567 x 45	d/ 6840 : 15
	.
	.
	.
	.
	.
Câu 7: (2 điểm): Một bao gạo cân nặng là 60kg, một bao ngơ cân nặng là 70kg. Một xe ơ tơ chở 40 bao gạo và 30 bao ngơ. Hỏi xe ơ tơ đĩ chở tất cả bao nhiêu kí-lơ-gam gạo và ngơ ?
Bài Giải
Câu 8: (1 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 4500 kg thĩc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 500 kg thĩc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki lơ gam thĩc? 
Bài giải:
.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
MƠN TỐN LỚP 4 NĂM HỌC 
Câu 1:(1đ)Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
355046753
Ba trăm năm mươi lăm triệu khơng trăm bốn mươi sáu nghìn bảy trăm năm mươi ba.
15000609
Mười lăm triệu, sáu trăm linh chín.
Câu 2 (2 đ): Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm.
Đáp án đúng là ý B: 495790
Đáp án đúng là ý C: 850 206 300
Đáp án đúng là ý B: 5700524
Đáp án đúng là ý D: 5.000
Câu 3 (1 đ): Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
 Đáp án đúng là ý D: 760
 Đáp án đúng là ý B: 63.000
Đáp án đúng là ý C: 134
Đáp án đúng là ý A: 10250
Câu 4 (1 đ): Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm
Đáp án đúng là ý D: 80 000dm2
Đáp án đúng là ý B: AB và DC
Câu 5: (1 đ) Tính giá trị biểu thức 
 a- ( 165 x 4) : 10 = 660 :10 = 66 (0, 5 điểm)
b- 6 480 : 12 + 1 255 x 6 = 540 + 7 530 = 8 070 (0, 5 điểm)
Câu 5: (1đ) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
a- 678490	b- 	586283
 + 53247	 - 94675
 731737	 491608
	c- 	1567	d- 6840 	15
	 x 45 084 456
 7835 090
 + 6268 0
	 70515	
Câu 7: ( 2đ). Bài giải:
Số kg của 40 bao gạo là: (0,25 đ)
60 x 40 = 2400 (kg) (0,25 đ)
Số kg của 30 bao ngơ là: (0,25 đ)
70 x 30 = 2100 (kg) (0,25 đ)
Xe ơ tơ chở được tất cả là: (0,25 đ)
2400 + 2100 = 4500 (kg) (0,5 đ)
 Đáp số: 4500 kí-lơ-gam. (0,25 đ)
Câu 8:	(1đ)	 Bài giải
 	Số kg thĩc thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được: 	(0,2đ)
	(4500 – 500) : 2 = 2000 (kg)	(0,2đ)
	Số kg thĩc thửa ruộng thứ hai thu hoạch được: 	(0,2đ)
	2000 + 500 = 2500 (kg) 	(0,2đ)
	 Đáp số: 	2000 kg 	 (0,1đ)
	2500 kg 	 (0,1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc