Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 228Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 4
TOÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Viết vào chỗ chấm:
a) Số" hai mươi sáu triệu ba trăm năm mươi bốn nghìn" viết là :..............................
b) Số "ba trăm sáu mươi hai triệu một trăm chín mươi bảy nghìn tám trăm linh ba đơn vị" viết là :............................................................................................................
c) 181 075 đọc là:........................................................................................................
d) 2 007 313 đọc là :....................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
a) 10dm2 2cm2 = 102cm2 
b) 3 phút 10 giây = 190 giây 
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của biểu thức 36 : 6 + 24 : 6 là
	A. 5	
	B. 10	
	C. 6	
	D. 4
b) Trong các số 50, 39, 217, 360. Số chia hết cho 9 là: 
A. 39
B. 50
C. 127
D. 360
Bài 4:	
a) Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 20 là
	A. 12 	
	B. 13
	C. 15
	C. 16	
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 
	 1635 x 20 = 1635 x 15 + 1635 x ..
 	A. 5	
	B. 10
	C. 15
	D. 20	
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô 
 a) Cạnh AD song song với cạnh BC 
b) Cạnh AB song song với cạnh DC 
c) Cạnh AB vuông góc với cạnh BC 
d) Cạnh AD vuông góc với cạnh DC 
Bài 6: a) Cho biết a = 45, b = 36. Giá trị của biểu thức a - b là
	A. 9
	B. 19
	C. 81
	D. 11
b) Cho biết m = 10, n = 5 , p = 2. Giá trị của biểu thức m + n x p là
	A. 30
	B. 20
	C. 50
	D. 17
II. Phần tự luận: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 7238651 +281539 	 b) 237 x 24	 c) 5781: 47
 ....................... ...................... ............................
Bài 2: Một cửa hàng có 525 tấn gạo, số gạo nếp nhiều hơn số gạo tẻ là 25 tấn. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu tấn gạo tẻ và bao nhiêu tấn gạo nếp?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4.doc