MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 3- HKI (2015- 2016) Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TN KQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. Số câu 2 (Câu 1,2) 1 (Câu 7) 1 (Câu 6) 1 (Câu 5) 3 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài. Số câu 1 (Câu 3) 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: góc vuông Số câu 1 (Câu 4) 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán bằng hai phép tính. Số câu 1 (Câu 8) 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 2 1 5 3 Số điểm 4,0 1,0 4,0 1,0 5,0 5,0 PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 3 TRƯỜNG TH SỐ 1 MỸ THÀNH Năm học: 2015- 2016 Môn : TOÁN (Thời gian 40 phút) Họ và tên học sinh : - Lớp: .. Điểm Chữ kí của giám khảo ( số ) ( chữ) (1) (2) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 (1,0 điểm): Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: A. 600 B. 60 C. 61 D. 6 Câu 2(1,0 điểm): Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: A. 24 B. 36 C. 54 D. 55 Câu 3(1,0 điểm) : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 38 B. 380 C. 308 D. 3800 Câu 4 (1,0 điểm): Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là: A. 1 B. 2 N C. 3 D. 4 M Q P Câu 5 (1,0 điểm): 124 x 3 = ... + 98. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 372 B. 470 C. 274 D. 374 II- PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) : Câu 6 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính : a) 106 x 8 b) 480 : 6 .... .. . . . . Câu 7(1,0 điểm) : Tính x, biết : 926 - x = 75 .. .. Câu 8 (2,0 điểm) : Có hai thùng hàng nặng 24 kg và 40 kg. Nếu đem số hàng này chia đều vào các túi thì mỗi túi có 4 kg hàng. Hỏi có bao nhiêu túi như thế? Giải : .. .. .. .. .. .. ---------------------------------------------------------Hết------------------------------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu khoanh tròn đúng được 1,0 điểm Câu 1- Chọn B Câu 2- Chọn C Câu 3- Chọn C Câu 4- Chọn B Câu 5 - Chọn C II- PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 6 (2,0 điểm) : - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm. - Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) 848 b) 80 Câu 7(1,0 điểm) : Trình bày và tính đúng được 1,0 điểm 926 - x = 75 x = 926 - 75 (0,5 điểm) x = 851 (0,5 điểm) Câu 8 (2,0 điểm) : - Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 0,75 điểm và 1,0 điểm - Ghi đáp số đúng được 0,25 điểm Giải : Số kg hàng cả hai thùng có là : 24 + 40 = 64 (kg) Số túi để đựng hết số hàng là: 64 : 4 = 16 (túi) Đáp số : 16 túi ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: