Trường Tiểu học Bản Phiệt Họ và tên : Lớp : Thứ hai, ngày .... tháng 12 năm 2015 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN : TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN BÀI LÀM Câu 1. Tính nhẩm : (1 điểm) 8 x 8 = ... ... 56 : 8 = ... ... 6 x 9 = ... ... 81 : 9 = ... ... Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 426 + 234 598 - 445 225 x 4 459 : 9 Câu 3. Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ? ( nối với kết quả tương ứng) (1 điểm ) 35 x 3 – 100 81 : 9 x 8 56 5 65 72 Câu 4: Tìm x 180 : x = 5 x - 492 = 431 Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 5m 5cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 505 B. 55 C. 550 D. 5050 A B C D Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Trong hình bên có: Bao nhiêu góc vuông? A. 3 B. 1 C. 2 b) Bao nhiêu góc không vuông? A. 1 B. 2 C. 3 Câu 7. Lan nuôi được 21 con gà. Mẹ nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của Lan. Hỏi mẹ và Lan nuôi được bao nhiêu con gà? ( 2 đ) Bài giải Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :(1 điểm) Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số là: A. 899 B. 999 C. 100 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. Số câu 2 ( Câu 1,3) 1 (câu 2) 1 (câu 4) 1 (Câu 8) 3 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài. Số câu 1( câu 5) 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông. Số câu 1 ( câu 6) 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán bằng hai phép tính. Số câu 1(câu 7) 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 2 1 5 3 Số điểm 4,0 1,0 4,0 1,0 5,0 5,0 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KHỐI 3 MÔN : TOÁN Câu 1. Tính nhẩm : (1 điểm) 8 x 8 = 64 56 : 8 = 7 6 x 9 = 54 81 : 9 = 9 Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 426 + 234 - 598 - 445 325 x 4 459 : 9 + 426 598 x 225 459 9 234 445 4 45 51 660 153 900 09 9 0 Câu 3. Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ? (1 điểm ) - Đúng mỗi biểu thức được 0,5 đ 35 x 3 – 100 81 : 9 x 8 56 5 65 72 Câu 4: Tìm x (1 điểm) - Đúng mỗi phép tính được 0,5 đ 180 : x = 5 x = 180 : 5 x = 36 x - 492 = 431 x = 431 + 492 x = 923 Câu 5. (1 điểm) A. 505 Câu 6. (1 điểm) a) C.2 b) B.2 Câu 7. (2 điểm) Bài giải Số gà mẹ nuôi là : 21 x 3 = 63 (con) Mẹ và Lan nuôi được số con gà là : 63 + 21 = 84 (con) Đáp số : 84 con gà Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với một phép tính đúng được 1 điểm. Viết đầy đủ đáp số (thiếu đáp số trừ 0,25 điểm). Câu 8: A. 899
Tài liệu đính kèm: