TEST HKI I.Chọn từ không cùng loại với các từ khác trong nhóm (1m) 1. a. hospital b. hotel c. restaurant d. ten 2. a. we b. my c. his d. her 3 a. lake b. in front of c. behind d. opposite 4. a. a pen b. a ruler c. an eraser d. flowers II.Chọn đáp án đúng nhất(3ms) 1.My sister and I .............. TV every day. ( a. watch/ b. watches/ c. watching/ d. to watch ). 2.Lan has math and history.. Monday morning. ( a. at/ b. in/ c. on/ d. of ). 3.What do boys do after school? . play soccer. ( a. We/ b. They/ c. There/ d. He ). 4.My school is on the ........... floor. ( a. first/ b. one / c. two/ d. four ). 5.What ........... your father do? – He's a teacher. ( a. is/ b. do/ c. does/ d. are ). 6.Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ( a. what/ b. who / c. where / d. when ) 7.6 giờ 45 phút được viết là (a. It’s a quarter past seven/ b. It’s six forty- five/ c. It’s a quarter to seven/ d. cả b & c đều đúng). 8.The bookstore is ..........the movie theater and the police station.( a. behind/ b. in front of/ c. in/ d. between ) 9.Our house ......................... a yard. ( a. is / b.are / c. have / d. has ). 10.When does Lan have English ? => She has ................on Monday. ( a. it/ b. math/ c. history/ d. geography). 11.Minh lives in the country ................ his mother, father and sister.. ( a. on / b. in / c. with / d. at ) 12.What are ........? They are rice paddies. ( a. this / b. that / c. these / d. a ). III. Nối các câu hỏi với các câu trả lời tương ứng ( 2ms ) 1. What time is it? 2. What time does he get up? 3. Where is your school? 4. Is your house in the city or in the country? 5. What do you do every morning? 6. Which class are you in? 7. Does he go to school on Saturday? 8. Where is her classroom? It's ten o'clock. I go to school. I'm in class 6A. It's on the second floor. It's on Hung thang street. It's in the city. He gets up at six. Yes, he does. 1....................... 2....................... 3....................... 4....................... 5....................... 6....................... 7....................... 8....................... IV.Đọc đoạn văn sau, rồi trả lời câu hỏi ( 2ms ) My name's Lan. I'm eleven years old and I'm in grade 6. I live with my parents and my sister in the country. Our house is not big, but it's beautiful. There are many flowers in front of the yard. Behind my house there is a well, and a tall tree. Opposite my house, there is a bookstore. To the left of the bookstore there is a restaurant and there is a bakery to the right of it. 1. What's her name ? ................................................................................................................................... 2. Does she live with her parents and sister ? ............................................................................................. 3. What are there in front of the yard ? .................................................................................................... 4. Is the bookstore between the restaurant and the bakery ? ....................................................................... V. Viết lại câu theo gợi ý (2,0ms) 1.The trees are behind the house. --> The house .............................................................................................................................................. 2.motorbike/ work/ goes/ by/ every/ she/.day/ to. ( Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh). --> ................................................................................................................................................................ 3.Lan has English on Monday and Friday. ( Đặt câu hỏi cho phần gạch chân ) --> ................................................................................................................................................................. 4.In the neighborhood, there are a hospital, a factory, a museum and a stadium.(Gạch chân dưới lỗi sai và sửa nó. ) .............................................................................................................................................................................. . A/ MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số TN TL TN TL TN TL I.Multiple choice A/ Listening B/ Speaking 8 0,25 8 2,0 C/ Phonetics 1 0,25 1 0,2 5 D/ Vocabulary and Grammar 10 0,25 5 0,25 15 3,75 II. Reading 4 0,5 4 2,0 III. Writing 4 0,5 4 2,0 Tổng số: 18 4,5 6 1,5 4 2,0 4 2 32 10,0 B/ ĐÁP ÁN ĐỀ A I b. I/ Chọn từ không cùng loại với các từ khác trong nhóm (1m) Câu Đáp án Điểm 1 D 0,25 2 A 0,25 3 A 0,25 4 D 0,25 II.Chọn đáp án đúng nhất(3ms) Câu Đáp án Điểm 1 A 0,25 2 C 0,25 3 B 0,25 4 A 0,25 5 C 0,25 6 B 0,25 7 D 0,25 8 D 0,25 9 D 0,25 10 A 0,25 11 C 0,25 12 C 0,25 III. Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B ( 2ms ) A B Điểm 1 A 0,25 2 G 0,25 3 E 0,25 4 F 0,25 5 B 0,25 6 C 0,25 7 H 0,25 8 D 0,25 IV.Đọc đoạn văn sau, rồi trả lời câu hỏi ( 2ms ) .. Câu Trả lời Điểm 1 Her name's Lan 0,5 2 Yes, she does 0,5 3 There are many flowers ( in front of the yard ) 0,5 4 Yes, it is 0,5 V. Viết lại câu theo gợi ý(1,5ms) Câu Đáp án Điểm 1 The house í in front of the trees 0,5 2 The restaurant is opposite the drugstore 0,5 3 4 When does Lan have English ? Are --> is 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: