Đề kiểm tra chất lượng học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Lùng Thàng

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 301Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Lùng Thàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Lùng Thàng
PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÙNG THÀNG
ĐỀ 01
(Đề thi gồm 02 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6 
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI
A. Vocabulary (1,0 điểm)	
I.Chọn một từ mà có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại. (0,5 điểm)
1. A. walk
B. past
C. class
D. half
2. A. slow
B. close
C. on
D. go
II. Viết tên hai môn học mà em yêu thích.(0,5 điểm)
1
2
B. Listening (1,0 điểm)
I. Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống (0,5 điểm)
My name is Chi. I live in a (1)in the country .There aren’t any stores here. There are trees and flowers, a (2)., a lake and paddy fields. It is very quiet. Here is a picture.
II. Khoanh tròn từ bạn nghe được. (0,5 điểm)
1.A. house
B. hotel	
C. school
D. village
2. A. town
B. country
C. city
D. yard
C. Grammar. ( 2,0 điểm)
I. Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau. ( 1,0 điểm)
1. Lan isher bike.
A. ride
B. rides
C. riding
D. driving
2. My house is near the school. I ..to school.
A. walk
B. walking
C. drive
D. go
3. Do you have Math on Monday?
 A. Yes, I do not
 B. Yes, I am
 C. Yes, I do
 D. No, I do
4. Mr Hai travels to worktrain.
A. by
B. on
C. in
D. to
II. Chia động từ trong ngoặc (1,0 điểm)
My name (be) Hoa. 
She (go).to school at the moment.
I (have) ..breakfast at six o’clock.
Nam (listen).to music now.
D. Reading.(2,0 điểm) Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
Nam goes to school at a quarter to seven. He has classes from seven to half past eleven. He has lunch at twelve o’clock. In the afternoon, he plays badminton. He has dinner at seven o’clock in the evening.
I.Điền chữ T (true) vào câu đúng và chữ F (false) vào câu sai. (1,0điểm)
1..Nam gets up at a quarter to seven. 
2..He plays tennis in the afternoon 
II.Trả lời câu hỏi sau (1,0 điểm)	
1. What time does he have dinner?
2. What does he do in the afternoon?
E. Writing. (2,0 điểm)
I.Sắp xếp từ để hoàn thành câu. (1,0 điểm)
1 .I / get / at / six / o’clock / up
.................................................................................................................................
2. How / you / do / school? / go / to → I go to school by bike
.........................................................................................................
II. Trả lời câu hỏi sau bằng tiếng anh (1,0 điểm)
1. Which class are you in?
.................................................................................................................................
2. What time do you go to bed?
.................................................................................................................................
............ The end ............
	Họ và tên:........................................................................................................
 SBD:................................................................................................................
 Lớp :................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÙNG THÀNG
ĐỀ 02
(Đề thi gồm 02 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6 
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI
A. Vocabulary (1,0 điểm)	
I.Chọn một từ mà có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại. (0,5 điểm)
1. A. country
B. bakery
C. paddy
D. my
2. A. picture	
B. ten
C. sister
D. store
II. Viết tên hai môn học mà em yêu thích.(0,5 điểm)
1
2
B. Listening (1,0 điểm)
My name is Chi. I live in a (1)in the country .There aren’t any stores here. There are trees and flowers, a (2)., a lake and paddy fields. It is very quiet. Here is a picture.
II. Khoanh tròn từ bạn nghe được. (0,5 điểm)
1.A. house
B. hotel	
C. school
D. village
2. A. town
B. country
C. city
D. yard
C. Grammar (2,0 điểm)
I. Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau. ( 1,0 điểm)
1. My parentsin apartment.
A. lives
B. is living
C. live
D. are live
2. My house is near the school. I ..to school.
A. walk
B. walking
C. drive
D. go
3. How many.are there in your school? There are two floors.
 A. floor
 B. floors
 C. floores
 D. floore
4. Mr Hai travels to worktrain.
A. by
B. on
C. in
D. to
II. Chia động từ trong ngoặc (1,0 điểm)
I usually (get) up early in the morning. 
There (be).flowers and trees in the garden.
He (play) ..video games at this time.
My brother (listen).to music now.
D. Reading.(2,0 điểm) Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
Nga is twelve years old. She is in grade 6. She lives in a house with her father, her mother and her brother. Their house is next to a bookstore. In the neighborhood, there is a restaurant, a market, and a stadium. Nga’s father works in a factory. Her mother is a teacher. Nga goes to school at seven in the morning. She has classes from seven a.m to four p.m. She has lunch at school. 
I.Điền chữ T (true) vào câu đúng và chữ F (false) vào câu sai. (1,0 điểm)
1.She has lunch at school. 
2.Her father is a teacher. 
II.Trả lời câu hỏi sau (1,0 điểm)	
1. Which grade is she in?
2. Does she live in a house with her parents?
E. Writing. (2,0 điểm)
I. Viết câu trả lời về chính bản thân bạn bằng tiếng anh (1,0 điểm)
1. Where do you live?
.................................................................................................................................
2. What time do you go to school?
.................................................................................................................................
II. Sắp xếp từ để hoàn thành câu . (1,0 điểm)
1. There / lake / next / to / my/ house/ is / a
2. When / you / have / Math? / do/ → I have it on Monday and Friday 
............ The end ............
 Họ và tên:........................................................................................................
 SBD:................................................................................................................
 Lớp :................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tieng_anh_lop_6.doc