Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề thi 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/12/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề thi 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề thi 209 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2017-2018
 THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn: Địa lí – Lớp 10 CB, tg: 45 phút
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Lớp:
10A.........
Mã đề thi 209
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm )
Câu 1: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí:
A. Chí tuyến hải dương và xích đạo	
B. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa
C. Chí tuyến lục địa và xích đạo D. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
Câu 2: Sóng thần là:
A. Sóng xuất hiện bất thần
B. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo
C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m
D. Do mẹ thiên nhiên nổi giận
Câu 3: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy:
A. Nam – Bắc	B. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao
C. Bắc – Nam	D. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp
Câu 4: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đơn vị: km ) ?
 Biết rằng : Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển 
 thổi đến, gây mưa. Gió nầy vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi: 
 trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và 
 dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c.
A. 5	B. 4	C. 3	D. 6
Câu 5: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc :
A. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi	B. Mùa đông là mùa mưa nhiều
C. Mùa hạ là mùa mưa nhiều	D. Mùa xuân là mùa tuyết tan
Câu 6: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với 
 sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là:
A. Đất B. Nguồn nước C. Khí hậu D. Địa hình
Câu 7: Frông khí quyển là:
A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí
B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa
C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau
D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến
Câu 8: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:
A. Sông Missisipi	B. Sông Trường Giang
C. Sông Nin	D. Sông Amadôn
Câu 9: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố:
A. Nhiệt độ và áp suất không khí.	B. Nhiệt độ và độ ẩm không khí.
C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí.	
D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng.
Câu 10: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:
A. Địa cực lục địa	 B. Ôn đới lục địa	
C. Ôn đới hải dương	 D. Chí tuyến lục địa
Câu 11: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió → qua bên sườn đón gió, không khí trở 
 nên khô và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng:
A. 0,4°c	B. 0,6°c	C. 0,8°c	D. 1°c
Câu 12: Dao động thủy triều lớn nhất khi:
A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
B. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng
D. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời
Câu 13: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc 
 tính về nhiệt độ của nó
B. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực 
 xích đạo rất ít
C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ
D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính
Câu 14: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là:
A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu
B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
C. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
D. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
Câu 15: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm:
A. 0,06°C	B. 0,6°C	C. 1,6°C	D. 1°C
Câu 16: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:
A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương	B. Địa cực và ôn đới
C. Ôn đới và chí tuyến D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là:
A. Gió mạnh	B. Bão lớn
C. Động đất dưới đáy biển	D. Núi lửa phun dưới đáy biển
Câu 18: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp:
A. Giảm đi
B. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C
C. Tăng lên
D. Không tăng, không giảm
Câu 19: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dương hình thành áp 
 thấp → Gió từ lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ?
A. Gió mùa: mùa hạ	B. Gió mùa: mùa đông
C. Gió đất	D. Gió biển
Câu 20: Câu nào dưới đây không chính xác:
A. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang
C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển
D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió
Câu 21: Câu 21: 0Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là:
A. Thạch quyển B. Khí quyển C. Thổ nhưỡng quyển D. Sinh quyển
Câu 22: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Gió thường xuất phát từ các áp cao
B. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp
C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến
Câu 23: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là:
A. Tc	B. TC	C. Tm	D. TM
Câu 24: Giới hạn dưới của sinh quyển là:
A. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa)
B. Giới hạn dưới của vỏ lục địa
C. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất
D. Độ sâu 11km
Câu 25: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:
A. Giới hạn trên tầng đối lưu	B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn
C. Nơi tiếp giáp tầng iôn	D. Đỉnh Evơret
Câu 26: Thủy triều lớn nhất khi nào ?
A. Trăng tròn	B. Trăng Khuyết
C. Không Trăng	D. Trăng Tròn hoặc không trăng
Câu 27: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn 
 được gọi là:
A. Thảm thực vật B. Nguồn nước C. Rừng D. Hệ thực vật
Câu 28: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về:
A. Tốc độ di chuyển	B. Thành phần không khí
C. Độ dày	D. Tính chất vật lí
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm 	
Năm :
1943
1975
1990
2005
Độ che phủ rừng ( % ) :
42,4
29,1
27,9
37,6
---------------------------------HẾT ------------------------------
Bài làm :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm )
Hướng dẫn làm bài:	
1. Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án cho sẵn ở đề thi, chọn đáp án đúng nhất và đánh dấu bằng cách tô đen (n) vào một trong những đáp án A, B, C, D ở phần trả lời.
2. Nếu muốn thay đổi câu trả lời thì gạch chéo vào đáp án đã chọn (Ï) và chọn lại đáp án mới ở bảng trả lời. Nếu muốn chọn lại đáp án đó thì tô đen hết ô vuông 
Phần trả lời
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
Câu
A
B
C
D
1
¡
¡
¡
¡
11
¡
¡
¡
¡
21
¡
¡
¡
¡
2
¡
¡
¡
¡
12
¡
¡
¡
¡
22
¡
¡
¡
¡
3
¡
¡
¡
¡
13
¡
¡
¡
¡
23
¡
¡
¡
¡
4
¡
¡
¡
¡
14
¡
¡
¡
¡
24
¡
¡
¡
¡
5
¡
¡
¡
¡
15
¡
¡
¡
¡
25
¡
¡
¡
¡
6
¡
¡
¡
¡
16
¡
¡
¡
¡
26
¡
¡
¡
¡
7
¡
¡
¡
¡
17
¡
¡
¡
¡
27
¡
¡
¡
¡
8
¡
¡
¡
¡
18
¡
¡
¡
¡
28
¡
¡
¡
¡
9
¡
¡
¡
¡
19
¡
¡
¡
¡
10
¡
¡
¡
¡
20
¡
¡
¡
¡
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_10_co_ban_ma_de_thi_209.doc
  • docĐÁP ÁN.doc
  • docMA TRẬN.doc