MA TRẬN ĐỀ - CN8 (HK1) Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật-Hình cắt Trình bày khái niệm của khối đa diện Trình bày được khái niệm các loại phép chiếu và biết được vị trí các hình chiếu trên bản vẽ Nhận dạng đúng hình chiếu các mặt của vật thể Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:1 Số điểm:3 Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:3 Điểm=3.5 35% Gia công cơ khí Trình bày được kĩ thuật cưa Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:2 Điểm=0.25 2.5% Chi tiết máy và lắp ghép . Phân biệt được đặc điểm của từng loại mối ghép Xác định được các loại khớp động thường gặp Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.5 Số câu:1 Số điểm:0.5 Số câu:2 Điểm= 1 10% Bản vẽ nhà Nội dung của bản vẽ nhà Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Điểm= 0.25 2.5% Truyền và biến đổi chuyển động Biết được công thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền động Nhận dạng được các loại chuyển động trong cơ cấu Mô tả được cấu tạo, nguyên lý làm việc của cơ cấu tay quay – con trượt Liệt kê được những ứng dụng trong kĩ thuật vào thực tế của cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động Tính và so sánh được tỉ số truyền của cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:1 Số điểm: 2 Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:1.5 Số câu:4 Điểm= 3.0 30% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ 100 % Số câu:5 Số điểm:4 40% Số câu:2 Số điểm:3.0 30% Số câu:5 Số điểm:3.0 30% Số câu:12 Điểm=10 Trường THCS Nhuận Phú Tân ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KÌ I Họ Tên: Năm học: 2016 – 2017 Lớp: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 15 phút (Không kể phát đề) Điểm trắc nghiệm Điêm toàn bài Lời pheâ A. Trắc nghiệm khách quan (3đ): I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng ở những câu sau : Câu 1(0.25đ): Khối đa diện được bao bọc bởi các hình A. Hình chữ nhật C. Đa giác phẳng B. Hình tam giác D. Hình vuông. Câu 2(0.25đ): Công thức tính tỉ số truyền của bộ truyền động ma sát là : A. i = Z1.x Z2 B. i = C. i = D. i = x Câu 3(0.25đ): Mặt đứng phản ánh mặt nào của ngôi nhà? A. Mặt sau của ngôi nhà; B. Mặt sau và mặt bên; C. Mặt sau và mặt trước; D. Mặt trước của ngôi nhà. Câu 4(0.25đ): Khi cắt kim loại bằng cưa tay ta phải thực hiện mấy bước chuẩn bị? A. 4 bước; B. 3 bước; C. 5 bước; D. 2 bước. Câu 5(0.25đ): Trò chơi con quay vô cực sử dụng cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động nào? A. Cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động bánh răng – thanh răng; B. Cơ cấu truyền động bánh răng; C. Cơ biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến; D. Cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động đai ốc – vít. Câu 6(0.25đ): Cho vật thể Hình 1 và các hình chiếu đứng A, B, C, D. Em hãy khonh tròn vào chữ cái đặt dưới hình chiếu đúng nhất? II (1đ): Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong các câu sau để nêu lên sự chuyển động của máy khâu đạp chân. lắc, quay, tịnh tiến, lên xuống, lên xuống và lắc, trượt, lăn 1. Chuyển động của bàn đạp 2. Chuyển động của vô lăng dẫn và bị dẫn.. 3. Chuyển động của thanh truyền 4. Chuyển động của kim máy.. III (0.5đ): Em hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để chỉ rõ đặc điểm của hai mối ghép. A Trả lời B 1. Mối ghép hàn 2. Mối ghép ren . . a. là loại mối ghép tháo được. b. muốn tháo rời buộc phải phá hỏng mối ghép. c. là mối ghép không tháo được. d. các chi tiết tháo rời ở dạng nguyên vẹn. -- Hết phần trắc nghiệm -- Trường THCS Nhuận Phú Tân ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KÌ I Họ Tên: NH: 2016 – 2017 Lớp: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 30 phút (Không kể phát đề) B. Phần tự luận (7đ) Câu 1(3đ): Có các phép chiếu nào? Mỗi phép chiếu có đặc điểm gì? Tên gọi và vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào? Câu 2(2đ): Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của cơ cấu tay quay con trượt? Câu 3(0.5đ): Có mấy loại khớp động thường gặp? Tìm ví dụ cho mỗi loại. Câu 4(1.5đ): Đĩa xích xe đạp có 50 răng và 2 tầng líp (tầng líp 1 có 20 răng, tầng líp 2 có 10 răng) a. Tính tỉ số truyền (i) trong các trường hợp? b. So sánh tốc độ quay của bánh xe trong trường hợp sử dụng tầng líp 1 với tầng líp 2? -- Hết phần tự luận -- ĐÁP ÁN A. Phần Trắc nghiệm (3điểm) I. Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D A A C II. Mỗi từ điền đúng 0,25 điểm (1) lắc; (2) quay tròn; (3) lên xuống; (4) lên xuống III. Mỗi câu mối ghép nối đúng được 0,25 điểm, thiếu hoặc dư ý không có điểm. 1 nối b, c; 2 nối a, d B. Phần Tự Luận (7điểm): Câu 1(3 điểm): Mỗi ý trả lời đúng được 0.5 điểm - Có 3 loại phép chiếu: + Phép chiếu xuyên tâm, đặc điểm các tia chiếu đồng quy (0.5đ). + Phép chiếu song song, đặc điểm các tia chiếu song song với mặt phẳng chiếu (0.5đ). + Phép chiếu vuông góc, đặc điểm các tia chiếu song song và vuông góc với mặt phẳng chiếu (0.5đ). - Có 3 loại hình chiếu: + Hình chiếu đứng ở góc trên bên trái bản vẽ (0.5đ). + Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng (0.5đ). + Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng (0.5đ). Câu 2(2điểm): - Cấu tạo gồm: tay quay 1, thanh truyền 2, con trượt 3, giá đỡ 4 (1đ). - Nguyên lý làm việc: Khi tay quay 1 quay quanh trục A, đầu B thanh truyền chuyển động tròn, làm cho con trượt 3 chuyển động tịnh tiến qua lại trên giá đỡ 4. (1đ) Câu 3 (0.5đ): Trả lời đúng mỗi khớp và đúng ví dụ được 0.25 điểm, sai ví dụ không có điểm - Có 2 loại khớp động: + Khớp tịnh tiến: pít tông - xy lanh (0.25đ). + Khớp quay: ổ bi (0.25đ). Câu 5 (1.5đ): Mỗi ý đúng được 0.5 điểm a. Tỉ số truyền (i) trong các trường hợp: Trường hợp tầng líp 1: i = 50/20 = 2.5 (0.5 điểm) Trường hợp tầng líp 2: i = 50/10 = 5 (0.5 điểm) b. Tốc độ quay khi sử dụng tầng líp 1 bằng ½ khi sử dụng tầng líp 2 (0.5 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2016 - 2017 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đồ dùng điện gia đình Biết được các số liệu kĩ thuật ghi trên ĐDĐ và biết được vật liệu nào là vật liệu dẫn điện Hiểu được nguyên lý làm được của động cơ điện; Hiểu được cấu tạo của máy biến áp1pha Hiểu được đặc điểm và phân loại đồ dùng loại điện quang; Hiểu được nguyên lí làm việc của đ/cơ điện Đọc được một số kí hiệu ghi trên đồ dùng điện; Xác định đươc lợi ích của việc tiết kiệm diện năng Tính được điện năng tiêu thụ trong gia đình Tính được điện năng tiêu thụ trong gia đình Số câu:11 Số điểm:9 Tỉ lệ:90 % Số câu:3 Số điểm:0, 75 Số câu:2 Số điểm:3.5 Số câu:2 Số điểm:1.0 Số câu:2 Số điểm:2 Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:1.5 Số câu:11 Điểm=9 90% Mạng điện trong nhà Biết cách phân loai một số thiết bị đóng cắt và lấy điện; Hiểu được cấu tạo của mạng điên trong nhà Vận dụng kiến thức đã học áp dụng thực tế Số câu:3 Số điểm:1 Tỉ lệ:10 % Số câu:2 Số điểm:0.75 Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:3 Điểm=1 10% Tổng số câu:14 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ100 % Số câu:7 Số điểm:5.0 50% Số câu:4 Số điểm:3.0 30% Số câu:3 Số điểm:2.0 20% Số câu:14 Điểm=10 100% Phòng Giáo dục và Đào tạo Mỏ Cày Bắc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Nhuận Phú Tân NĂM HỌC: 2016 – 2017 Họ và tên:. Môn: Công Nghệ 8 Lớp: Thời gian: 60 phút (Không kể phát đề) Điểm trắc nghiệm Điểm tự luận Điểm toàn bài Lời phê A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm) 15 PHÚT I. Em hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ở những câu sau: Câu 1(0.25đ): Vật liệu dẫn từ thường dùng là? A. Thép kĩ thuật điện; B. Pecmaloi; C. Anico, ferit; D. Đồng, nhôm. Câu 2(0.25đ): Vật liệu cách điện có điện trở suất là: A. 106 – 108 m; B. 108 – 1013 m; C. 10-8 – 10-13m; D. 10-6 – 10-8 m. Câu 3(0.25đ) : Dựa vào nguyên lý biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện thành 3 loại A. Điện – quang, điện - nhiệt, điện từ; B. Điện – cơ, điện – quang, điện – từ; C. Điện - cơ, điện cảm, điện – từ; D. Điện - nhiệt, điện – quang, điện - cơ. Câu 4(0.25đ): Các đại lượng định mức thường ghi trên đồ dùng điện là: A. Điện áp, tần số dòng điện và công suất định mức; B. Công suất, dòng điện và tần số dòng điện định mức; C. Điện áp, dòng điện và công suất định mức; D. Công suất, dòng điện và dung tích sử dụng. Câu 5(0.25đ): Khi mua phích cắm điện, cần phải chọn loại phích cắm có: A. Màu giống ổ cắm điện; B. Kích thước phù hợp với ổ cắm điện; C. Chốt phù hợp với ổ cắm; D. Số liệu kĩ thuật phù hợp với ổ cắm.. Câu 6(0.25đ): Một bóng đèn 220V - 54W. Sử dụng đèn nầy trung bình 4 giờ trong ngày. Điện năng tiêu thụ của đèn ttrong 1 ngày là : A. 215Wh; B. 216Wh; C. 217Wh; D. 1216Wh. Câu 7(0.25đ): Mạng điện trong nhà có cấu tạo gồm mấy phần tử? A. Có 4 phần tử; B. Có 3 phần tử; C. Có 5 phần tử; D. Có 2 phần tử. II(0.75đ): Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung vào chỗ trống trong các câu sau để được câu đúng từ, điện năng, nhiệt năng, cơ năng, quang năng Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng (1)của dòng điện, biến đổi (2)..thành (3). III.(0. 5đ): Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng A Trả lời B 1. Thiết bị đóng cắt mạch điện là 2. Thiết bị lấy điện của mạng điện là 1....... 2....... a. ổ cắm và phích cắm điện b. cầu dao và công tắc c. cầu chì và aptomat d. cầu chì và cầu dao --Hết phần trắc nghiệm-- Phòng Giáo dục và Đào tạo Mỏ Cày Bắc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THCS Nhuận Phú Tân NĂM HỌC: 2016 – 2017 Họ và tên:. Môn: Công Nghệ 8 Lớp: Thời gian: 60 phút (Không kể phát đề) B. TỰ LUẬN (7 điểm) 45 PHÚT Câu 1(1.5đ): Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào? Câu 2(2đ): Máy biến áp một pha có cấu tạo như thế nào? Câu 3(1.5đ): Cho các đồ dùng điện có những số liệu như sau: Đồ dùng điện Công suất điện Số lượng Thời gian sử dụng 1. Ti vi 2. Đèn huỳnh quang 3. Đèn sợi đốt 4. Bơm nước 70 36 60 350 1 4 3 1 4 2 6 1.5 a. Tính điện năng tiêu thụ của mỗi đồ dùng điện trên trong ngày. b. Tính điện năng tiêu thụ trong ngày của tất cả đồ dùng điện trên. c. Cho biết điện năng tiêu thụ của tất cả đồ dùng điện trên trong tháng (30 ngày). Câu4 (1.0đ) : Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường? Câu 5 (1.0đ): Tối chủ nhật, Việt tới nhà Nam cùng làm bài tập, được khoảng 10 phút đèn bàn học bị tắt. Qua kiểm tra phát hiện cầu chì nhà Nam bị đứt, cha của Nam lấy 1 đoạn dây nhôm cùng đường kính thay vào cầu chì tiếp tục sử dụng. Cha Nam bảo làm như vậy cầu chì sẽ không bị đứt nữa và sử dụng lâu hơn. Theo em cha của Nam làm như thế đúng hay sai? Tại sao? --Hết phần tự luận-- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - NĂM HỌC: 2016 - 2017 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH` QUAN (3 ĐIỂM) I. Khoanh đúng mỗi câu được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Trả lời A B D C C B A II. Mỗi từ điền đúng được 0.25 điểm (1). từ; (2) điện năng; (3). cơ năng . III. Nối đúng mỗi từ được 0.25 điểm 1 nối b; 2 nối a B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1(1.5đ): Trả lời đúng mỗi ý được 0.5 điểm - Tai nạm điển xảy do do: + Do chạm trực tiếp vào vật mang điện . + Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. + Do đến gần dât dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất. Câu 2(1.5đ): Mỗi ý trả lời đúng được 0.5 điểm * Gồm lõi thép và dây quấn: - Lõi thép gồm nhiều lá thép kĩ thuật điện ghép lại. - Dây quấn được làm bằng dây điện từ . - Có hai loại dây quấn: + Dây quấn sơ cấp (có N1 vòng dây). + Dây quấn thứ cấp (có N2 vòng dây). Câu 3(2đ): Tính đúng điện năng tiêu thụ mỗi đồ dùng điện được 0.25điểm. Tính đúng điện năng tiêu thụ trong ngày được 0.25điểm, điện năng tiêu thụ trong tháng được 0.25điểm. a. Tiêu thụ điện năng của mỗi đồ dùng điện: 1. Tivi: 280 Wh 2. Đèn huỳnh quang: 288 Wh 3. Đèn sợi đốt: 1080 Wh 4. Bơm nước: 525 Wh b. Tiêu thụ điện năng trong ngày của 04 ĐDĐ trên: A = 2. 173 (KWh) c. Tiêu thụ điện năng trong tháng của 04 ĐDĐ trên: A = 2. 173 x 30 = 65.190 (KWh) Câu 4(1.0đ): Trả lời đúng mỗi ý được 0. 25 điểm - Tiết kiệm tiền điện gia đình phải trả. - Giảm bớt chi phí về xây dựng nhà máy điện. - Giảm bớt điện năng phải nhập khẩu, có nhiều điện phục vụ cho sản xuất và đời sống. - Giảm bớt khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường. Câu 5(1.0): Trả lời ý thứ nhất được 0.25 điểm, ý còn lại được 0.75 điểm Cha của bạn Nam làm như vậy là sai. Vì nhôm cùng đường kính có dòng điện định mức lớn hơn nhiều so với dây chì và thời gian nóng chảy của nhôm sẽ kéo dài ra.
Tài liệu đính kèm: