ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 11 NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Phần I (Trắc nghiệm khách quan – 6 điểm): Hãy khoanh vào phương án trả lời đúng trong các câu sau: 1/ Phép tịnh tiến theo là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho a b c d 2/ Ảnh của điểm A(1; -2) qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm A’ có tọa độ bằng: a (-1;-2) b (1; 2) c (-3; 2) d (3; -2) 3/ Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không có tính chất “Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì ”? a Phép quay b Phép tịnh tiến c Phép vị tự d Phép dời hình 4/ Cho tam giác đều ABC như hình vẽ sau: Phép quay nào trong các phép quay sau đây biến điểm B thành điểm C? a Phép quay tâm C góc 600 b Phép quay tâm B góc 600 c Phép quay tâm A góc -600 d Phép quay tâm A góc 600 5/ Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số k=3? a Phép quay b Phép tịnh tiến c Phép dời hình tùy ý d Phép đồng dạng tỉ số bằng 3 6/ Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không có tính chất “Biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính ” ? a Phép quay b Phép đồng dạng c Phép tịnh tiến d Phép dời hình 7/ Phương trình cosx = có một nghiệm là: a b c d 8/ Phương trình sin(x+200) =1 có một nghiệm là a b c d 9/ Phương trình sinx = -2 là phương trình: a Có nghiệm b Có nghiệm c Có nghiệm d Vô nghiệm 10/ Phương trình tanx - = 0 có nghiệm là: a b c d 11/ Hàm số có tập xác định là: a b c d 12/ Hàm số là: a Hàm số chẵn b Hàm số vừa lẻ, vừa chẵn c Hàm số không chẵn, không lẻ d Hàm số lẻ 13/ Lấy ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: a 132600 b 156 c 22100 d Một số khác 14/ Gieo một con xúc sắc hai lần. Xác suất để mặt ba chấm xuất hiện ít nhất một lần là: a b c d 15/ Trong một chiếc hộp có 4 quả bóng đỏ và 3 quả bóng xanh. Lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được 2 quả bóng khác màu là: a b c d 1 16/ Có bao nhiêu cách trao giải thưởng ba giải nhất, nhì, ba cho 3 đội bóng trong số 15 đội bóng tham gia thi đấu (biết khả năng của các đội như nhau)? a 455 b 2730 c 15! d Một số khác 17/ Biểu thức có giá trị bằng: a 0 b 12 c 26 d 82 18/ Bạn Bình có 5 chiếc quần khác nhau và có 4 chiếc áo khác nhau. Bạn Bình sẽ có số cách chọn được một bộ quần áo gồm một chiếc quần và một chếc áo là: a 5 b 4 c 20 d 9 19/ Trong khai triển của nhị thức (a-b)5 thì số hạng chứa a2 là: a b c d 20/ Cho dãy số (un), biết un = 2n. Khi đó số hạng un+1 bằng: a 2n.2 b 2n+2 c 2(n+1) d 2n + 1 21/ Cho CSC: -3, x , 1, y. Khi đó ta có: a x = -1, y = 3 b x = -1, y = - 3 c x = 1, y = - 3 d x = 1, y = 3 22/ Cho CSC (un) có u1 = 1 và d= -2. Khi đó số hạng thứ 20 là: a u20 = 39 b u20 = -39 c u20 = 37 d u20 = -37 23/ Cho CSN (un) có u1 = 1 và u2 = 2. Khi đó tổng 10 số hạng đầu của CSN đó là: a 1024 b -1024 c 1023 d -1023 24/ Cho dãy số (un), biết un = n2+1. Khi đó số hạng u10 bằng: a 11 b 101 c 1 d 2 25/ Cho CSN (un) có u1 = 1 và u2 = 1/2. Khi đó số hạng thứ 3 của CSN đó là: a b c d 26/ Trong không gian, hai đường thẳng song song là: a hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung b hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng c hai đường thẳng không có điểm chung d hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng 27/ Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng . Nếu chứa a và cắt theo giao tuyến b thì b và a là hai đường thẳng: a cắt nhau b trùng nhau c chéo nhau d song song với nhau 28/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) sẽ: a cắt đường thẳng đó b trùng với đường thẳng đó c song song với đường thẳng đó c chéo với đường thẳng đó 29/ Trong không gian, hai mặt phẳng song song nếu: a chúng không có điểm chung b chúng có một điểm chung duy nhất c chúng có nhiều hơn một điểm chung d chỉ có đúng hai điểm chung 30/ Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng: a có một điểm chung b không có điểm chung nào c có vô số điểm chung d chỉ có đúng hai điểm chung Phần II (Tự luân – 4 điểm): Bài 1: Trong một chiếc hộp có 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Không nhìn vào hộp, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được đúng hai viên bi đỏ? Bài 2: Cho dãy số (un), biết un = 5 - 3n. Chứng minh rằng dãy số (un) là một cấp số cộng. Tính số hạng đầu và công sai của nó? Bài 3: Cho tứ diện A.BCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm nằm trên cạnh AB và CD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABN) và (CDM). Bài 4: Giải phương trình sau: cot22x + tan2x.cot22x.cot3x = tan2x + cot3x.
Tài liệu đính kèm: