TRUNG TÂM GDTX-HN & DN HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KÌ II-TRẮC NGHIỆM Môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Câu 1: Số prôtôn trong 15, 9949 gam là: A. 14,45.1023. B. 6,023.1023 C. 96,34.1023 D. 4,82.1024 Câu 2: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Cho khoảng cách giữa 2 khe a = 1mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 3m. Ánh sáng có bước sóng = 0,5m. Vị trí vân tối thứ 5. A. 1,5mm B. 4mm C. 6mm D. 6,75mm Câu 3: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện? A. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đạp vào. C. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. Câu 4: Cường độ dòng tức thời trong mạch dao động LC là i = sin200t (A), điện dung của tụ bằng 10mF. Điện tích cực đại trên tụ là A. 5.10-6 C B. 10-3 C C. 5.10-3 C D. 10-6 C Câu 5: Hạt nhân nguyên tử chỉ có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có ký hiệu: A. B. C. D. Câu 6: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Độ đơn sắc cao. B. Công suất lớn. C. Cường độ lớn. D. Độ định hướng cao. Câu 7: Có một đám nguyên tử của một nguyên tố mà mỗi nguyên tử có ba mức năng lượng EK, EL, EM. Chiếu vào đám nguyên tử này một chùm ánh sáng đơn sắc mà mỗi phôtôn trong chùm có năng lượng là E = EM – EK. Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử trên. Ta sẽ thu được bao nhiêu vạch quang phổ? A. Ba vạch. B. một vạch. C. Hai vạch. D. Bốn vạch. Câu 8: Số nơtrôn và prôtôn trong hạt nhân nguyên tử là: A. n = 83, p = 126 B. n = 126, p = 83. C. n = 83, p = 209. D. n = 209 , p = 83. Câu 9: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J, Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,375mm. B. 0,250mm. C. 0,300mm. D. 0,295mm. Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là : A. l = . B. l = . C. l = . D. l = . Câu 11: Một tụ điện có điện dung 10mF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào 2 đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) thì điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 1/300s B. 1/600s C. 1/1200s D. 3/400s Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 4.10-9 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho p2 = 10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. mA B. mA C. mA D. mA Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. D. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. Câu 15: Pin quang điện hoạt động trên nguyên tắc nào dưới đây? A. Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giỮa hai kim loại. B. Sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá ở hai điện cực. C. Sự tạo thành hiệu điện thế giũa hai đầu dây kim loại có nhiệt độ khác nhau. D. Hiện tượng quang dẫn xảy ra bên cạnh lớp tiếp xúc. Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. tốc độ truyền càng lớn. B. chu kì càng lớn. C. bước sóng càng lớn. D. tần số càng lớn. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm: A. Z nơtrôn và ( A + Z) prôtôn. B. Z prôtôn và A nơtrôn. C. Z prôtôn và ( A –Z ) nơtrôn. D. Z nơtrôn và A prôtôn. Câu 18: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Làm iôn hóa không khí. B. Không bị nước hấp thụ. C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. D. Tác dụng lên kính ánh. Câu 19: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ . có : A. 92 êlectron và tổng số prôtôn và êlectron bằng 235. B. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235. C. 92 prôtôn và tổng số nơtron và êlectron bằng 235. D. 92 nơtron và tống số prôtôn và êlectron bằng 235. Câu 20: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 0,04 nm. Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống. A. 34.103 V B. 31.103 V C. 30.103 V D. 32.103 V Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ás các khe sáng được chiếu bằng ás đơn sắc l = 0,55µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,66cm là: A. vân sáng bậc 5 B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 4. Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng A. Sóng điện từ chỉ dùng để truyền tải thông tin liên lạc trong môi trường không khí hoặc chân không. B. Trong không khí, sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang C. Sóng điện từ chỉ truyền trong môi trường vật chất D. Sóng điện từ cũng mang năng lượng Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Quang phổ liên tục được hình thành do các đám hơi nung nóng. C. Quang phổ liên tục do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. D. Quang phổ liên tục do các vật rắn bị nung nóng phát ra. Câu 24: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ: A. Các êlectron. B. Các prôtôn. C. Các nơtron. D. Các nuclôn. Câu 25: Công thức tính năng lượng của mạch dao động điện từ LC là A. B. C. D. Câu 26: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm. Công thoát của êlectron ra khỏi kẽm là A 56,78.10-20 J . B 5,678.10-20 J . C. 567,8.10-20 J . D. 56,78.10-19 J . Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron trở về các quỹ đạo bên trong, nguyên tử sẽ phát ra tối đa A. 4 phôtôn. B. 5 phôtôn. C. 3 phôtôn. D. 6 phôtôn. Câu 28: Cường độ dòng tức thời trong mạch dao động LC là i = 0,05sin2000t (A), điện dung của tụ bằng 5mF. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 5π H B. 2,5.10-4 H C. 0,05 H D. 5.10-8 H Câu 29: Để tìm sóng có bước sóng l trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa l, L và C phải thỏa mãn hệ thức A. B. C. D. Câu 30: Hạt nhân có cấu tạo gồm: A. 60 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron. Câu 31: Hạt nhân có cấu tạo gồm: A. 238 p và 92 n. B. 238 p và 146 n. C. 92 p và 238 n D. 92 p và 146 n. Câu 32: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Hồ quang. B. Bóng đèn ống. C. Bóng đèn pin. D. Tia lửa điện. Câu 33: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất hạt. B. luôn truyền thẳng C. có tính chất sóng. D. là sóng dọc. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ: A. Các nơtron. B. Các prôtôn, nơtron và êlectron. C. Các prôtôn và các nơtron. D. Các prôtôn. Câu 35: Hãy chọn câu đúng: A. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng nhỏ hơn bán kính nguyên tử. B. Trong hạt nhân số prôtôn bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron. C. Trong hạt nhân số prôtôn phải bắng số nơtron. D. Trong ion đơn nguyên tử số prôtôn bằng số êlectron. Câu 36: Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng? A. Acquy. B. Đinamô xe đạp. C. Pin mặt trời. D. Pin Vôn-ta. Câu 37: Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần? A. giảm 125 lần B. giảm 25 lần C. tăng 25 lần D. tăng 125 lần Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khỏang cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( lđ = 0,76 mm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (lt = 0,4mm) cùng một phía của vân trung tâm là : A. 2,7 mm. B. 2,4 mm. C. 1,5 mm. D. 1,8 mm. Câu 39: Chọn câu sai. Tia tử ngoại A. không tác dụng lên kính ảnh. B. làm iôn hóa không khí. C. kích thích một số chất phát quang. D. gây ra những phản ứng quang hóa. Câu 40: Trong mạch dao động điện từ: A. Năng lượng điện từ tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện hiệu dụng B. Tần số góc tăng khi điện dung C tăng hoặc độ tự cảm L giảm. C. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hòa cùng tần số và biên độ D. Sóng do mạch phát ra có bước sóng tỉ lệ bậc nhất với L và C ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: