Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nhơn Trạch

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 29/10/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nhơn Trạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nhơn Trạch
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NHƠN TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ 2 (2016-2017)
MÔN: VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(24 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... lớp: .............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dùng một sợi dây mãnh kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà nằm ngang, sợi dây hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó làm hòm trượt được 10m là ?
A. 1299J	B. 320J	C. 2598J	D. 321J
Câu 2: Véctơ động lượng là véctơ:
A. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.
B. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
C. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 3: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
A. Động năng giảm, thế năng giảm.	B. Động năng tăng, thế năng tăng.
C. Động năng giảm, thế năng tăng.	D. Động năng tăng, thế năng giảm.
Câu 4: Công cơ học là đại lượng :
A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Vô hướng, có thể âm hoặc dương. D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
Câu 5: Xét một khối khí xác định. Hãy tính khối lượng riêng của không khí ở 100oC và áp suất 2.105 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0oC có áp suất 1,01.105 Pa là 1,29 kg/m3.
A. 15,8 kg/m3	B. 1,86 kg/m3	C. 1,58 kg/m3	D. 18,6 kg/m3
Câu 6: Người ta truyền cho khí trong xilanh một nhiệt lượng 120J, chất khí nở ra thực hiện công 80J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lương là:
A. -40J	B. -200J	C. 40J	D. 200J
Câu 7: Một thước thép ở 100C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C , thước thép này dài thêm ban nhiêu?
A. 0,36 mm.	B. 36 mm.	C. 42 mm.	D. 15mm.
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây liên quan đến vật rắn vô định hình?
A. Có dạng hình học xác định.	B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng.	D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 9: Trong quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí nhất định . Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sáclơ ,? Trong đó p,V,T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của khối khí.
A. V.T = hằng số	B. p1T1 = p2T2	C. 	D. 
Câu 10: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức nguyên lí I nhiệt động lực học có giá trị nào sau đây?
A. Q > 0, A 0	C. Q 0, A > 0
Câu 11: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 12: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ- Mariốt?
A. hằng số.	B. .	C. hằng số.	D. hằng số.
Câu 13: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tính thể và chất rắn vô định hình.	B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.	D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Câu 14: Theo nguyên lí I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng:
A. công mà vật nhận được B. tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
C. Nhiệt lượng mà vật nhận được D. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được
Câu 15: Một vật có khối lượng không đổi, khi tăng vận tốc lên gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. giảm 2 lần.	B. tăng 4 lần.	C. giảm 4 lần.	D. tăng 2 lần.
Câu 16: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
B. Viên đạn chuyển động bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
D. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
Câu 17: Khi làm nóng một lượng khí xác định có thể tích không đổi thì:
A. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Áp suất khí không đổi.
Câu 18: Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nghiệt độ 200C, áp suất 2,4atm. Hỏi săm xe có bị nổ không khi để ngoài nắng nhiệt độ 400C cho đến khi xẩy ra cân bằng nhiệt. Coi sự căng thể tích của săm là không đáng kể và săm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,8 atm
A. Bị nổ vì khi xẩy ra cân bằng nhiệt, áp suất của khí trong săm là 3,3 atm > 2,8 atm
B. Có thể bị nổ hoặc không nổ tùy thuộc vật liệu cấu tạo săm
C. Không nổ vì khi xẫy ra cân bằng nhiệt, áp suất của khí trong săm là 1,87 atm < 2,8 atm
D. Không nổ vì khi xẫy ra cân bằng nhiệt, áp suất của khí trong săm là 2,56 atm < 2,8 atm
Câu 19: Một vật có khối lượng m được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 7m thì tốc độ của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. m/s	B. m/s	C. 30m/s	D. 6 m/s
Câu 20: Cho một lượng khí xác định có biến đổi trạng thái như hình vẽ, trong đó V,T là thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của trạng thái 1 à 2 à 3 à 1 như sau:
A. Đẳng tích à đẳng nhiệt à đẳng áp	B. Đẳng nhiệt à đẳng áp à đẳng tích
C. Đẳng tích à đẳng áp à đẳng nhiệt	D. Đẳng áp à đẳng tích à đẳng nhiệt
Câu 21: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 360 N.s.	B. p = 360 kgm/s.	C. p = 100 kg.km/h.	D. p = 100 kg.m/s
Câu 22: Người ta cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittong đi một đoạn 5 cm với một lực có độ lớn 20N. Nội năng của khí
A. tăng một lượng 0,5 J	B. giảm một lượng 0,5 J
C. tăng một lượng 2,5 J	D. giảm một lượng 2,5 J
Câu 23: Tại sao khi đổ nước sôi vào cốc lảm bẳng thủy tinh thì cốc thủy tinh dễ bị vỡ còn cốc làm bằng thạch anh không bị tứt vỡ?
A. vì thạch anh có độ nở khối nhỏ hơn thủy tinh	B. vì thủy tinh có tính đẳng hướng
C. vì thạch anh có độ nở khối lớn hơn thủy tinh	D. vì thạch anh cứng hơn thủy tinh
Câu 24: Hai vật có khối lượng m1 = m , m2 = 4m và có tốc độ tương ứng là v1 và v2 . Nếu động năng của vật có khối lượng m1 bằng hai lần động năng của vật có khối lượng m2 thì tốc độ của chúng có biểu thức liên hệ là
A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (0,5 điểm) 
Một vật có khối lượng 2kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Người ta kéo vật một lực 5N theo phương dịch chuyển, bỏ qua mọi ma sát ma sát. Áp dụng định lí động năng tính vận tốc của vật khi chuyển động được 10m, 
Câu 2: (1,5 điểm) 
Một khối khí lí tưởng . Khi ở trạng thái (1) có nhiệt độ 27oC, áp suất 2.105Pa, thể tích 30cm3. Người ta biến đổi đẳng tích sang trạng thái (2) sao cho áp suất tăng gấp đôi, sau đó biến đổi đẳng nhiệt sang trạng thái (3) để thể tích giảm 1,5 lẩn.
Xác định nhiệt độ (tính ra t0C) của khối khí ở trạng thái (2)? 0,5đ
Tính áp suất của khối ở trang thái (3)? 0,5đ
Vẽ các quá trình biến đổi trạng thái trong các quá trình biến đổi trên hệ trục tọa độ (Vop)? 0,5đ
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_vat_ly_12_ma_de_132_nam_hoc_2016_20.doc