Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/07/2024 Lượt xem 113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)
kiểm tra học kì ii 
Môn: Toán 9(Thời gian 90 phút) 
Ma trận ra đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
(12 tiết)
Giải được hệ hai pt bằng phương pháp cộng và thề
Vận dụng được hai phương pháp cộng và thế để biện luận nghiệm của hệ
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ %
1
1
1
1
2
2điểm=20%
Hàm số y=ax2 ()
Phương trình bậc hai một ẩn
(16 tiết)
Hiểu các TC 
h/ số y=ax2 () 
Nắm được điều kiện có nghiệm của pt bậc hai
Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải pt bậc hai một ẩn
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
3
3
4điểm=40%
Góc với đường tròn
(18 tiết)
Hiểu KN góc ở tâm, số đo cung
Vận dụng được các định lí về tứ giác nội tiếp, góc nội tiếp
Vận dụng bài toán quỹ tích cung chứa góc để chứng minh tứ giác nội tiếp
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ %
1
0,5
2
2
1
1
4
3,5điểm=35%
Hình trụ, hình nón, hình cầu
(8 tiết)
Biết CT tính DT xung quanh hình trụ
Số câu
Số điểm.Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5điểm=5%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
2
1,0 10%
3
2,0 20%
5
7,0 70%
10
10 điểm
 Đề kiểm tra học kì ii
 Môn: Toán 9
 (Thời gian 90 phút)
Người ra đề: Trần Quang Hải
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hàm số là:
A. Nghịch biến trên R.	B. Đồng biến trên R.
C. Nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x0
 Câu 2. Trong các phương trình sau đây phương trình nào vô nghiệm:
 A. x2-2x+1=0 B. -30x2+4x+2011 C. x2+3x-2010 D. 9x2-10x+10
Câu 3. Cho là góc của đường tròn (O) chắn cung AB. Số đo cung AB bằng:
A. 1200 B. 600 C. 300 D. Một đáp án khác
Câu 4: Một hình trụ có chu vi đáy là 15cm, diện tích xung quanh bằng 360cm2. 
Khi đó chiều cao của hình trụ là:
A. 24cm	B. 12cm	C. 6cm 	D. 3cm
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2 đ): Cho hệ phương trình: 
a. Giải hệ khi m=2 
b. Chứng tỏ rằng hệ luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m.
Bài 2 (3 đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 720m2, nếu tăng chiều dài 6m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích của mảnh vườn không đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn đó.
Bài 3 (3 đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tai E. Kẻ EFAD. Gọi M là trung điểm của AE. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác ABEF nội tiếp một đường tròn.
b. Tia BD là tia phân giác của góc CBF.
c. Tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn
 Người duyệt đề
Hướng dẫn chấm Đề kiểm tra học kì ii 
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
B
A
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2 đ)
a. Với m=2 hệ trở thành: 
1,0
b) Xét hệ: 
Từ hai phương trình của hệ suy ra: (*)
Vì phương trình (*) luôn có nghiệm với mọi m nên hệ đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
0,5
0,5
Bài 2
(3 đ)
Gọi chiều dài của mảnh đất đó là x(m), x>0
Suy ra chiều rộng của mảnh đất đó là (m)
Lý luận để lập được phương trình:
Giải phương trình được x=30
Vậy chiều dài mảnh đất đó là 30m, chiều rộng mảnh đất là 
0,5
1
1
0,5
Bài 3
(3 đ)
Hình vẽ:
a.Chỉ ra suy ra 
EFAD suy ra 
Tứ giác ABEF có tổng hai góc đối bằng 900 nội tiếp được đường tròn
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Tứ giác ABEF nội tiếp suy ra ( góc nội tiếp cùng chắn )
 Mà ( nội tiếp cùng chắn cung CD)
Suy ra suy ra BD là tia phân giác của góc CBF.
0,25
0,25
0,5
c. Chỉ ra tam giác AEF vuông tại F có trung tuyến FM cân tại M suy ra 
Chỉ ra suy ra 
Suy ra B và M cùng nhìn đoạn CF dưới một góc bằng nhau và chúng cùng phía đối với CF nên suy ra tứ giác BMFC nội tiếp một đường tròn
0,25
0,25
0,5
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo từng phần.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_9_co_dap_an.doc