Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 220 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS An Ninh

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/10/2023 Lượt xem 142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 220 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS An Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 220 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS An Ninh
PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC
TRƯỜNG THCS AN NINH
( Đề có 2 trang )
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN – 6 
Thời gian làm bài : 90 Phút 
Mã đề 220
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Cho (I; R) điểm M nằm trên đường tròn (I; R) khi nào?
	A. MI <R 	B. MI R
	C. MI > R 	D. MI = R 
Câu 2: Kết quả của phép tính – + 1,2 + 1 là : 
	A. 1 	B. 2 	C. 3 
Câu 3: Giá trị x biết  |x + 2009| = 2010 là:
	A. 4019 	B. {1; - 4019}	C. {-1 ; 4019} 	D. 1
Câu 4: Trên tia OM lấy 2 điểm A và B sao cho OA=3cm; OB=6 cm. Biết OM = 9 cm
	A. A là trung điểm của OM	B. B là trung điểm của OA
	C. B là trung điểm của OM	D. A là trung điểm của OB
Câu 5: Giá trị x thỏa mãn: x - 5 = 80 - (170 - 87) là:
	A. -2 	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 6: Thực hiện phép tính: M = . + . +1 
Kết quả M = 
	A. 2	B. -2	C. 1 	D. 3
Câu 7: Nếu thì tia nào là tia phân giác của góc tạo thành bởi hai tia còn lại?
	A. Tia Oz 	B. Tia Oy
	C. Tia Ox 	D. Không có tia nào
Câu 8: Tính giá trị biểu thức: - | - 3| + 25 - |3 + ( - 50)| được kết quả bằng:
	A. -21 	B. -23	C. -25 	D. -19
Câu 9: Số x thỏa mãn: 1 - [2x - (x - 5)] = 9
	A. -9 	B. -11 	C. -15 	D. -13 
Câu 10: 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là: 
	A. 0,045	B. 0,45	C. 4,5	D. 45,00
Câu 11: Biết rằng của một số là 40. Số đó là: 
	A. 50 	B. 200	C. 32 	D. 160 
Câu 12: Cho hai góc A, B bù nhau và . Số đo của góc A bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Thực hiện phép tính N = +:5 - .(-2)2
Kết quả M = 
	A. 	B. 12	C. 7	D. 4
Câu 14: Nếu trên thực tế, hai điểm A và B cách nhau 1,5km còn trên bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm đó là 1,5cm thì tỉ lệ xích của bản đồ là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho biểu thức :
| x - 4 | + 3 = 10
Để biểu thức cho đúng thì x đạt giá trị :
	A. x = { - 3 ; 11 } 	B. x = { - 3 ; 4 } 
	C. x = { 0 ; 4 } 	D. x = { 4 ; 11 } 
Câu 16: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 17: Khi = 2 thì x bằng 
	A. 2 	B. 4
	C. 2 hoặc -2 	D. – 2 
Câu 18: Cho hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5 cm) cắt đoạn thẳng AB tại C. Độ dài đoạn thẳng BC là: 
	A. 6,5 cm 	B. 2,5 cm 	C. 3cm 
	D. 1,5 cm 
Câu 19: Nếu = 700 và = 1100 
	A. và là hai góc kề bù.	B. và là hai góc phụ nhau.
	C. và là hai góc bù nhau.	D. và là hai góc kề nhau.
Câu 20: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia ox vẽ các tia oy;oz;ot sao cho xôy = 300; xôz = 450; xôt = 1200 . Khi đó zôt – zôy = 
	A. 600	B. 300	C. 750	D. 1050
PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 21: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x, vẽ 2 tia 0y, 0z sao cho.
a) Trong ba tia 0x, 0y, 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao ?
b) Tính số đo góc y0z . 
c) Vẽ tia phân giác 0t của góc y0z . Tính số đo . 
Câu 22: 
Tính 
Câu 23: Tính giá trị của: 
a) 	 
 b) B = .	
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_6_ma_de_220_nam_h.doc
  • docPhieu soi dap an.doc