Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay môn: Toán học lớp 8

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 961Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay môn: Toán học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay môn: Toán học lớp 8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
MÔN: Toán lớp 8 Ngày thi: 23/01/2011
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM TOÀN BÀI THI
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
MÃ PHÁCH
(Do hội đồng chấm thi ghi)
BẰNG SỐ
BẰNG CHỮ
Lưu ý: 
- Đề thi gồm 4 trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này;
- Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu có yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài; kết quả gần đúng lấy 5 chữ số thập phân.
ĐỀ:
Bài 1: 
Tính giá trị biểu thức 	(3 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
	(2 điểm)
KẾT QUẢ:
a) A » b) BMax » 
Bài 2: Tìm ƯCLN và BCNN của 237553 và 174068758781.	
KẾT QUẢ:
 ƯCLN = 
 BCNN = 
Bài 3: Cho biểu thức (nN*, n>2)
Viết qui trình ấn phím để tính Cn khi x = 5,23. 	(3 điểm)
Tính C50 khi x = 3,25. 	(2 điểm)	
KẾT QUẢ:
a) Qui trình ấn phím để tính Cn khi x = 5,23. 
Khai báo lọai máy tính sử dụng:
b) C50 » 
Bài 4: 	a) Tìm chữ số thập phân thứ 2011 của .	(3 điểm)
	b) Tìm dư của phép chia 2301987 cho 1709.	(2 điểm)	
KẾT QUẢ:
 a) Chữ số thập phân thứ 2011 của là :
 b) Dư của phép chia 2301987 cho 1709 là :
Bài 5: Cho đa thức D(x) = x7 + ax6 + bx5 + cx4 + mx3 + nx2 + kx + h
Biết: D(1) = 3; D(2) = 10 ; D(3) = 17 ; D(4) = 24 ; D(–5) = –39 ; D(–6) = –46 ; D(–7) = –53.
Tính D(–8); D(20). 	(4 điểm)
Tính . 	(1 điểm)
KẾT QUẢ:
D(–8) = 
 D(20) = 
 » 
Bài 6: Hai bạn Thanh và Long chạy trên một đường tròn có bán kính 31,15 (m), xuất phát cùng một lúc, từ cùng một điểm. Nếu chạy cùng chiều thì cứ sau 5 phút gặp nhau. Nếu chạy ngược chiều thì cứ sau 1 phút gặp nhau. Tính vận tốc trung bình của mỗi bạn (m/giây), biết rằng Thanh chạy nhanh hơn Long. 
KẾT QUẢ:
 Vận tốc của Thanh là: 
 Vận tốc của Long là:
Bài 7: Tìm các số tự nhiên n biết 2000 < n < 3000 và 23n + 8503 là số chính phương. 
LỜI GIẢI VẮN TẮT:
	 Các số tự nhiên n là: 
Bài 8: Cho hình thoi ABCD có cạnh là 98,125 (cm) và góc A có số đo là 300.
Tính diện tích của hình thoi. (3 điểm).
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của bốn cạnh AB, BC, CD, DA. Tính diện tích
 của lục giác MBNPDQ. (2 điểm)
KẾT QUẢ:
 a) SABCD » 
 b) SMBNPDQ » 
Bài 9: Cho hình vuông ABCD có đường chéo dài 32,54 cm.
Tính diện tích của hình vuông. (2 điểm)
Gọi hình vuông EFMN có 4 đỉnh thuộc 4 cạnh của hình vuông ABCD và có diện tích
nhỏ nhất. Tính diện tích của hình vuông EFMN. (3 điểm)
KẾT QUẢ:
SABCD =
Lời giải vắn tắt câu b:
 SEFMN = 
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có DC = 2AD = 57,14 (cm) và đường chéo AC vuông góc với cạnh AD.
Tính diện tích S của hình bình hành ABCD. (2 điểm)
Nối mỗi đỉnh hình bình hành với trung điểm của hai cạnh đối diện ta được hình tám 
cạnh giới hạn bởi các đường thẳng này. Tính diện tích S1 của hình tám cạnh. (3 điểm)
KẾT QUẢ:
 a) S » 
 b) S1 »
--------------------HẾT----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_casio_2011.doc