Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề TO.04 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Mường Bi

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/10/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề TO.04 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Mường Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề TO.04 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Mường Bi
TRƯỜNG THPT MƯỜNG BI
TỔ TOÁN – LÝ – TIN
KIỂM TRA HỌC KỲ II – KHỐI 11
NĂM HỌC 2016 – 2017
(Thời gian làm bài: 90 phút)
MÃ ĐỀ: TO.04
Họ và tên học sinh:...........................................................................................Lớp:..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Câu 1. Tính giới hạn 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Tính giới hạn 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Tính giới hạn 	
A. 
B. 
C. 
D. 
Cấu 4. Tính giới hạn 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5. Tính giới hạn 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6. Tính giới hạn 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7. Tính giới hạn 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đúng?
A. Hàm số liên tục tại .
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số liên tục tại và tại .
D. Hàm số liên tục tại và .
Câu 9. Cho hàm số . Tìm a để hàm số liên tục tại .
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14. Tìm đạo hàm của hầm số .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15. Tìm đạo hàm của hàm số .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 17. Cho hàm số . Tính ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 18. Cho hàm số có đồ thị . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 19. Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm là phương trình đường thẳng nào dưới đây?
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 20. Cho hàm số có đồ thị . Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số song song với đường thẳng . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị là :
A. , 
B., 
C. , 
D. , 
Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có , có đáy là hình bình hành. Hai đường chéo cắt nhau tại O. 
Tìm khẳng định sai?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22. Trong không gian cho hai đường thẳng không đồng phẳng. Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hai đường thẳng song song với nhau. 
B. Hai đường thẳng chéo nhau.
C. Hai đường thẳng trùng nhau. 
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và ?
A. 
B. 
C. 
D. BD
Câu 24. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. Tính các giới hạn sau:
a. 	 b. 	
Câu 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a. b. 
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm ?
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . và . Góc bằng . Tam giác cân.	 
Tính diện tích đáy của hình chóp?
Chứng minh .
------------------------------------- Hết -------------------------------------
BÀI LÀM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_11_ma_de_to_04_nam_hoc_201.doc