Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Vĩnh Tường (Có đáp án)

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/12/2025 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Vĩnh Tường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Vĩnh Tường (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hóa học- Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quì tím chuyển màu xanh?
KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3. 
CaO, SO3, BaO, Na2O. 
Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.
 HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.
Câu 2. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:
A. 1; 2; 2; 3.
B. 1; 2; 2; 2.
C. 2; 2; 1; 2.
D. 2; 2; 2; 1
Câu 3. Nồng độ % của một dung dịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong 100g nước.
B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100ml nước.
D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
Câu 4. Biết độ tan của KCl ở 30oC là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 30oC từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:
A. 52 gam.
B. 148 gam.
C. 48 gam 
D. 152 gam
B. Phần tự luận (8 điểm):
Câu 5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?:
	K + ? KOH + H2
	Al + O2 ?
	FexOy + O2 Fe2O3
	KMnO4 ? + MnO2 + O2
Câu 6. Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4). Viết PTHH nếu có?
Câu 7. Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 
 a.Tính nồng độ mol/lít dung dịch HCl đã dùng?
 b.Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hóa học- Lớp 8.
A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
D
A
Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
B. Phần tự luận:(8,0điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu1 3đ
 2K + 2H2O 2 KOH + H2 (Phản ứng thế)
 4Al + 3O2 2Al2O3 (Phản ứng hóa hợp)
 4FexOy +(3x- 2y) O2 2xFe2O3 (Phản ứng hóa hợp)
 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)
(HS xác định sai mỗi phản ứng trừ 0,25đ)
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
Câu 2
 2đ
-Dùng dung dịch nước vôi trong nhận ra khí CO2
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
-Dùng tàn đóm đỏ nhận ra khí O2
PTHH: C + O2 to CO2
-Ba khí còn lại dẫn qua bột CuO nung nóng, khí làm đổi màu CuO thành đỏ gạch là khí H2 
PTHH: CuO + H2O to Cu + H2O 
Hai khí còn lại đem đốt, khí cháy được là CH4, còn lại là Nitơ
PTHH: CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 7 
 3đ
Đổi 400ml = 0,4l
PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1)
 nAl = = 0,2(mol)
Theo PTHH (1) nHCl = 3nAl =3. 0,2 = 0,6(mol)
 CM ddHCl = 
Theo PTHH (1) nH2 = 3/2nAl = 3/2.0,2 = 0,3(mol)
nCuO = 
PTHH: CuO + H2 to Cu + H2O
Trước pư: 0,4 0,3(mol)
Khi pư: 0,3 0,3 0,3(mol)
Sau pư: 0,1 0 0,3(mol)
 mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g)
 mCu = 0,3. 64 = 19,2(g)
Trong m có 8gCuO dư và 19,2g Cu
 %CuO = ; %Cu = 70,6%
(Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
--------------------------Hết--------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2015_2016_pho.doc