Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015 - 2016 môn thi: Toán − lớp 8

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1067Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015 - 2016 môn thi: Toán − lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015 - 2016 môn thi: Toán − lớp 8
A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1 Nhân, chia đa thức
Nhận biết được kết quả của một hằng đẳng thức
Hiểu được cách tính hằng đẳng thức
Tính được phép nhân đơn thức với đa thức, phân tích được đa thức thành nhân tử
Vận dụng được H ĐT để tìm GTLN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(TN1,4)
1
10%
1(TN3)
0,5
5%
3(TL1a,2a,b)
1,5
15%
1
0,75
7,5%
8
3,75đ 
37,5%
Chương2 Phân thức 
Thực hiện được nhân chia cộng trừ phân thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4(TL1b,c,d,e)
1,75
17,5%
4
1,75đ
17,5%
Chương tứ giác
Nhận biết được tứ giác nào có trục đối xứng,các yếu tố trong tứ giác, nhận biết dược các loại tứ giác
c/m tính được, tính được độ dài đường trung bình tam giác
Vẽ được hình theo yêu cầu, c/m được tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(TN2,5)
1,5
15%
1
0,5 
5%
1
1,25 
12,5%
4
3,25đ 
32,5%
Chương đa giác-diện tích
Chứng minh được đường cao của tam giác,tính được diện tích tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(TL4c)
0,75
7,5%
1
0,75đ 
7,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm 
25%
2
1,0 điểm 
10%
9
5,25 điểm 
52,5%
1
0,75 điểm 
7,5%
17
10 điểm 
100%
TRƯỜNG THCS 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Năm học 2015 - 2016
Đề chính thức 
Môn thi : TOÁN − Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: x2- 4 bằng:
(x-2) (x+2)	B.(x+2)(x-2)	 C.(x-2)(2+x) 	 D.-(2-x)(2+x)
Câu 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
Hình vuông	B. Hình chữ nhật	C. Hình thang cân	 D. Hình thoi
Câu 3 Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là :
 A. 2y2	 B. 2x2	 C. 4xy	 D. 0 
Câu 4 Khai triển (x – 3)2 bằng : 
 A. x2 + 9 – 6x 	 B. x2– 9	 C. x2 –6x + 9 D.9-6x+x2 
Câu 5: Ô CHỮ (làm vào giấy thi – không cần kẻ lại ô chỉ ghi đáp án theo số tứ tự)
Điền vào các ô từ 1 đến 9, các ô ở hàng dọc cho ta một yếu tố cần chú ý trong tứ giác.
Một yếu tố của hình thang
Yếu tố thường được vẽ thêm trong bài toán hình thang
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm về một nửa mặt phẳng có ....... là đường thẳng chứa một cạnh bất kì của đa giác.(từ còn thiếu chỗ .....)
Tứ giác đều là hình gì?
Loại đường mà trong tam giác và hình thang đều có
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình?
Một dạng đặc biệt của hình thang
Một loại đường không có trong tam giác
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hàng dọc
B.TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) 3x(x3 - 2x )	;	b) c) 
d) (với x ≠ y) 	;	e) ( với x ≠ ± 3) 
Bài 2: (1,0 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x + 4y	;	b) x2 + 2xy + y2 - 1 
Bài 3: (0,75 điểm) Tìm x để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó
 A= 
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC.
a) Tính EM .
b) Vẽ tia Bx song song với AC sao cho Bx cắt EM tại D. Chứng minh rằng tứ giác
 ABDE là hình vuông.
c) Tính diện tích tam giác BEC.
−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−
 Họ và tên học sinh :Lớp SBD
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 (2015 – 2016)
A.TRẮC NGHIỆM:
CÂU
1
2
3
4
ĐÁP ÁN
A,B,C,D
A,B,C
C
A,C,D
Câu 5: mỗi ô chữ đúng 0,1 điểm
 	1. ĐÁY	2. ĐƯỜNG CAO	3. BỜ 	4. VUÔNG	5.TRUNG BÌNH
	6. CHỮ NHẬT	7.BÌNH HÀNH	8.CHÉO	9.THOI
HÀNG DỌC: ĐƯỜNG CHÉO
B. TỰ LUẬN
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1 (2,0đ)
a) 3x(x3- 2x) = 3x.x3 - 3x.2x = 3x4 - 6x2 
0,50
b) 
0,25
c)
d) = = =
0,50
0,50
e) =
 = = = 
0,25
0,50
Bài 2 (1,0đ)
a) 2x+ 4y=2(x+2y) 
0,5
b) = 
 = = 
0,25
0,25
Bài 3 (0,5đ)
Biến đổi =
Lập luận mẫu mẫu nhỏ nhất bằng 2016 nên A lớn nhất bằng 1/2016 khi x=2015
0,25
0, 5
Bài 4 (2,5đ)
x
F
K
C
M
N
A
D
E
I
B
Hình vẽ phục vụ câu a, b,c
0,50
a)c/m : ME là đường trung bình của D ABC 
 Tính 
0,25
0,25
b) c/m: AB // DE, AC // BD Þ ABDE là hình bình hành 
 Â = 900 (gt) Þ ABDE là Hình chữ nhật
 AB = AE = 4 Þ ABDE là hình vuông 
0,25
0,25
0,25
c) c/m AB là đường cao của D BEC
 Lập công thức : SBEC = AB.EC 
 Tính được SBEC = 8cm2 
0,25
 0,25
0,25
Học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa .Tùy theo thang điểm của mỗi câu mà giáo viên phân điểm cho các bước giải . 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HOC KI 1 THEO DINH HUONG PHAT TRIEN NANG LUC.doc